biểu ngữ trang

Axit Vàng 23 |1934-21-0

Axit Vàng 23 |1934-21-0


  • Tên gọi chung:Axit Vàng 23
  • Tên khác:Axit vàng N
  • Loại:Thuốc nhuộm màu-thuốc nhuộm-axit
  • Số CAS:1934-21-0
  • Số EINECS:1934-21-0
  • Số CI:19140
  • Vẻ bề ngoài:Bột đồng phục màu vàng cam
  • Công thức phân tử:C16H13N4NaO9S2
  • Tên thương hiệu:Colorcom
  • Hạn sử dụng:2 năm
  • Nguồn gốc:Trung Quốc
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Tương đương quốc tế:

    VÀNG 5

    Axit vàng N

    LEN VÀNG

    TARTRAZIN O

    Lọc màu vàng

    Axit CI màu vàng 23

    Tính chất vật lý của sản phẩm:

    tên sản phẩm

    Axit Vàng 23

    Sự chỉ rõ

    Giá trị

    Vẻ bề ngoài

    Bột đồng phục màu vàng cam

    Tỉ trọng

    2,121 [ở 20oC]

    Điểm sôi

    909,54oC [ở 101 325 Pa]

    Độ hòa tan trong nước

    260 g/L (30 oC)

    Áp suất hơi

    0Pa ở 25oC

    Phương pháp kiểm tra

    AATCC

    ISO

    Kháng kiềm

    3

    3-4

    Bãi biển clo

    -

    5

    Ánh sáng

    4

    4

    kiên trì

    3

    4-5

    xà phòng

    Mờ dần

    2

    2

    Đứng

    2

    5

    Tính ưu việt:

    Bột đồng nhất màu vàng cam.Hòa tan trong nước, glycerin và propylene glycol, ít tan trong ethanol, không tan trong chất béo.Nó có khả năng chịu nhiệt tốt, kháng axit, kháng ánh sáng và kháng muối, ổn định với axit citric và axit tartaric, và có khả năng chống oxy hóa kém.Nó chuyển sang màu đỏ khi tiếp xúc với kiềm và mờ dần khi giảm.Hồ màu vàng chanh là chất bột mịn màu vàng, không mùi.Hòa tan chậm trong dung dịch nước có chứa axit hoặc kiềm và không hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ.Khả năng chịu nhiệt và cản sáng mạnh hơn màu vàng chanh.

    Ứng dụng:

    Axit vàng 23 được dùng làm màu thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm hàng ngày.

     

    Bưu kiện:25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.

    Kho:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.

    Tiêu chuẩn thực hiện:Tiêu chuẩn quốc tế.


  • Trước:
  • Kế tiếp: