biểu ngữ trang

Phân bón

  • Urê Amoni Nitrat |15978-77-5

    Urê Amoni Nitrat |15978-77-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tổng Nitơ ≥422g/L Nitrat Nitrat ≥120g/L Nitơ Amoniac ≥120g/L Nitơ Amide ≥182g/L Mô tả Sản phẩm: UAN, còn được gọi là Urê lỏng, phân bón lỏng Urê Amoni Nitrat, v.v., là một loại phân bón dạng lỏng được làm từ Urê, Amoni Nitrat và nước.Phân bón lỏng UAN chứa ba nguồn Nitơ: Nitrat Nitrat, Nitơ Amoni và Nitơ Amit.Ứng dụng: Ưu điểm...
  • Kali Fulvat

    Kali Fulvat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit humic 40-60% Axit Xanthic 10-35% PH 10-20 Độ hòa tan trong nước 100% Oxit kali 8-15% Độ ẩm 7-10% Mô tả Sản phẩm: Kali Fulvat có thể bổ sung các chất dinh dưỡng bị mất trong đất trong kịp thời, làm cho đất được hồi sinh, có sức sống, giảm tình trạng hấp thụ quá mức chất dinh dưỡng trong đất do bệnh nặng gây ra, sản phẩm có thể thay thế hoàn toàn hàm lượng kali sunfat hoặc kali c...
  • Kali Humate|68514-28-3

    Kali Humate|68514-28-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chỉ mục Dạng hạt Dạng hạt Vảy đen Độ ẩm hạt đen ≤15% ≤15% K2O ≥6-12% ≥8-10% Axit Humic ≥60% ≥50-55% PH 9-11 9-11 Hòa tan trong nước ≥ 95% ≥80-90% Mô tả Sản phẩm: Kali Humate Flakes/Granule Plus là muối kali của axit humic được chiết xuất từ ​​​​leonardite cao cấp tự nhiên.Nó chứa cả kali dinh dưỡng và axit humic.Mảnh sáng bóng kali humate 98% có thể được...
  • Natri Humate |68131-04-4

    Natri Humate |68131-04-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Humic ≥60% Độ hòa tan trong nước 100% PH 9-11 Kích thước 1-2mm, 3-5mm Mô tả Sản phẩm: Natri humate được làm từ than phong hóa hàm lượng canxi thấp và magie thấp chứa axit humic tự nhiên chất lượng cao bằng cách tinh chế hóa học, là một hợp chất polymer đa chức năng với diện tích bề mặt bên trong lớn và khả năng hấp phụ, trao đổi, tạo phức và chelat mạnh.Ứng dụng: 1. lọc nước: natri humate có hàm lượng r...
  • Axit Humic Amoni

    Axit Humic Amoni

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hạt đen Độ hòa tan trong nước vảy đen 75% 100% Axit Humic (Cơ sở khô) ≥55% ≥75% PH 9-10 9-10 Độ mịn 60 Mesh - Kích thước hạt - 1-5mm Mô tả Sản phẩm: (1) Axit humic là một hợp chất hữu cơ cao phân tử được tìm thấy rộng rãi trong tự nhiên, có chức năng hiệu quả phân bón, cải tạo đất, kích thích tăng trưởng cây trồng và nâng cao chất lượng nông sản.Amoni hum...
  • Monoamoni Phosphate |7722-76-1

    Monoamoni Phosphate |7722-76-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Quy trình ướt Monoammonium Phosphate Xét nghiệm quy trình nóng Monoammonium Phosphate (Như K3PO4) ≥98,5% ≥99,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥60,8% ≥61,0% N ≥11,8% ≥12,0% Giá trị PH (1% Dung dịch nước/ Solutio PH n) 4.2-4.8 4.2-4.8 Độ ẩm 0,50 0,20% Không tan trong nước 0,10% 0,10% Mô tả Sản phẩm: Monoammonium Phosphate(ADP) là loại phân bón có hiệu quả cao được sử dụng rộng rãi cho rau, trái cây, lúa gạo ...
  • Kali Phosphate Monobasic |7778-77-0

    Kali Phosphate Monobasic |7778-77-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm KẾT QUẢ (Như KH2PO4) ≥99,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥51,5% Kali Oxit (K2O) ≥34,0% Giá trị PH (1% Dung dịch nước / Dung dịch PH n) 4,4-4,8 Độ ẩm 0,20% Nước Không hòa tan ≤0,10% Mô tả sản phẩm: MKP là loại phân hỗn hợp kali và lân hòa tan nhanh hiệu quả, chứa cả lân và kali, dùng để cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng sinh trưởng và phát triển, phù hợp với...
  • Canxi Nitrat |10124-37-5

    Canxi Nitrat |10124-37-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Cấp công nghiệp Cấp nông nghiệp Nội dung chính ≥98,0% ≥98,0% Kiểm tra độ trong Kiểm tra đủ tiêu chuẩn Phản ứng nước đủ tiêu chuẩn Chất không hòa tan trong nước đủ tiêu chuẩn 0,02% 0,03% Mô tả Sản phẩm: Canxi Nitrat là một loại phân bón hỗn hợp mới có chứa nitơ và canxi tác dụng nhanh, có tác dụng bón phân nhanh và bổ sung nitơ nhanh, được sử dụng rộng rãi trong nhà kính và đất nông nghiệp rộng lớn.Nó có thể...
  • Phân bón NPK|66455-26-3

    Phân bón NPK|66455-26-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Cao Trung bình Thấp Tổng chất dinh dưỡng (N+P2O5+K2O) Tỷ lệ khối lượng ≥40,0% ≥30,0% ≥25,0% Phốt pho hòa tan/Phốt pho khả dụng ≥60% ≥50% ≥40% Độ ẩm (H2O) 2,0% ≤ 2,5% 5,0% Kích thước hạt (2,00-4,00mm hoặc 3,35-8,60mm) ≥90% ≥90% ≥80% Không có clorua clorua 3,0% Cloridion thấp ≤15,0% Cloridion cao 30,0% Mô tả sản phẩm: Các nguyên tố vi lượng, polyglutamic axit, peptidase và các phân bón khác...
  • Phân bón dạng lỏng

    Phân bón dạng lỏng

    Quy cách sản phẩm: Mục Phân bón Nitơ Tổng Nitơ ≥422g/L Nitrat Nitrat ≥120g/L Nitơ Amoniac ≥120g/L Nitơ Amide ≥182g/L Mục Phân lân Tổng Nitơ ≥100g/L Kali Oxit ≥300g/L Phốt pho Pentoxide ≥50g/ L Mục Phân bón Mangan Tổng Nitơ ≥100g/L Mn ≥100g/L Ứng dụng: (1) Nó chứa ba dạng nitơ, cả tác dụng nhanh và lâu dài, béo...
  • Nitơ hòa tan trong nước, canxi, boron, magiê, phân bón kẽm

    Nitơ hòa tan trong nước, canxi, boron, magiê, phân bón kẽm

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nitrat Nitơ(N) ≥26% Canxi hòa tan trong nước (CaO) ≥11% Magiê hòa tan trong nước (MgO) ≥2% Kẽm (Zn) ≥0,05% Boron (B) ≥0,05% (1) Chứa các nguyên tố nitơ nitrat và nitơ urê, tác dụng lâu dài và tăng tốc, mở rộng đáng kể phổ hấp thụ nitơ của cây trồng.(2) Sản phẩm có khả năng hòa tan trong nước tốt, tỷ lệ sử dụng 90%, hiệu quả cao, an toàn và...
  • Phân bón Kali Canxi Magiê hòa tan trong nước

    Phân bón Kali Canxi Magiê hòa tan trong nước

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nitrat Nitơ(N) ≥13,0% Kali Oxit(K2O) ≥9% Canxi hòa tan trong nước (CaO) ≥15% Magiê hòa tan trong nước (MgO) ≥3% Kẽm (Zn) ≥0,05% Boron ( B) ≥0,05% Mô tả sản phẩm: (1) Phân bón hòa tan trong nước nitro, không chứa ion clo, sunfat, kim loại nặng, v.v., an toàn cho cây trồng, không gây axit hóa và đóng vảy đất.(2) Nó có thể hòa tan hoàn toàn trong nước và chất dinh dưỡng...