biểu ngữ trang

Chất chống oxy hóa

  • Silicon Dioxide | 7631-86-9

    Silicon Dioxide | 7631-86-9

    Mô tả sản phẩm Hợp chất hóa học Silicon Dioxide, còn được gọi là silica (từ tiếng Latin silex), là một oxit silicon có công thức hóa học SiO2. Nó đã được biết đến với độ cứng từ thời cổ đại. Silica phổ biến nhất được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng cát hoặc thạch anh, cũng như trong thành tế bào của tảo cát. Silica được sản xuất dưới nhiều dạng bao gồm thạch anh nung chảy, tinh thể, silica bốc khói (hoặc silica gây sốt), silica keo, silica gel và aerogel. Silica được sử dụng chủ yếu...
  • Natri Erythorbate | 6381-77-7

    Natri Erythorbate | 6381-77-7

    Mô tả sản phẩm Nó có màu trắng, không mùi, dạng tinh thể hoặc dạng hạt, hơi mặn và hòa tan trong nước. Ở trạng thái rắn, nó ổn định trong không khí, dung dịch nước của nó dễ bị biến đổi khi gặp không khí, tạo ra nhiệt và ánh sáng kim loại. Natri Erythorbate là một chất chống oxy hóa quan trọng trong ngành công nghiệp thực phẩm, có thể giữ được màu sắc, hương vị tự nhiên của thực phẩm và kéo dài thời gian bảo quản mà không có bất kỳ tác dụng phụ và độc hại nào. Chúng được sử dụng trong chế biến thịt, trái cây, rau, thiếc, mứt, v.v.Ngoài ra...
  • Natri Ascorbate | 134-03-2

    Natri Ascorbate | 134-03-2

    Mô tả sản phẩm Natri Ascorbate là chất rắn kết tinh màu trắng hoặc vàng nhạt, lg sản phẩm có thể hòa tan trong 2 ml nước. Không hòa tan trong benzen, ether chloroform, không hòa tan trong ethanol, tương đối ổn định trong không khí khô, độ hấp thụ độ ẩm và dung dịch nước sau quá trình oxy hóa và phân hủy sẽ chậm lại, đặc biệt trong dung dịch trung tính hoặc kiềm bị oxy hóa rất nhanh.Sodium Ascorbate là chất tăng cường dinh dưỡng quan trọng, chất chống oxy hóa chất bảo quản trong công nghiệp thực phẩm, có thể giữ cho thực phẩm ...
  • Axit Erythorbic | 89-65-6

    Axit Erythorbic | 89-65-6

    Mô tả sản phẩm Axit Erythorbic hoặc erythorbate, trước đây gọi là Axit isoAscorbic và Axit D-araboascorbic, là một đồng phân lập thể của axit ascorbic. Axit Erythorbic, công thức phân tử C6H806, khối lượng phân tử tương đối 176,13. Tinh thể màu trắng đến vàng nhạt khá ổn định trong không khí ở trạng thái khô, nhưng bị hư hỏng nhanh chóng khi tiếp xúc với không khí trong dung dịch. Đặc tính chống oxy hóa của nó tốt hơn axit ascorbic và giá thành rẻ. Mặc dù nó không có tác dụng sinh lý...
  • Axit ascorbic | 50-81-7

    Axit ascorbic | 50-81-7

    Mô tả sản phẩm Axit ascoricic là tinh thể hoặc bột màu trắng hoặc hơi vàng, một ít axit.mp190oC -192oC, dễ tan trong nước, ít tan trong rượu và khó tan trong ete và cloroform và một dung môi hữu cơ khác. Ở trạng thái rắn nó ổn định trong không khí. Dung dịch nước của nó dễ bị biến đổi khi gặp không khí. Cách sử dụng: Trong ngành dược phẩm, có thể được sử dụng để điều trị bệnh scorbut và các bệnh truyền nhiễm cấp tính và mãn tính khác nhau, áp dụng cho tình trạng thiếu VC. TRONG...
  • Axit Kojic | 501-30-4

    Axit Kojic | 501-30-4

    Mô tả sản phẩm Axit Kojic là một chất chelat được tạo ra bởi một số loài nấm, đặc biệt là Aspergillus oryzae, có tên gọi chung là koji của Nhật Bản. Sử dụng trong mỹ phẩm: Kojic Acid là chất ức chế nhẹ sự hình thành sắc tố trong mô thực vật và động vật, được sử dụng trong thực phẩm và mỹ phẩm để bảo quản hoặc thay đổi màu sắc của các chất và làm sáng da. Sử dụng trong thực phẩm: Axit Kojic được sử dụng trên trái cây cắt miếng để chống oxy hóa hóa nâu, trong hải sản để giữ màu hồng và đỏ Công dụng y tế: Ko...