biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Tebuconazol |107534-96-3

    Tebuconazol |107534-96-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết ≥97% Điểm nóng chảy 102-105°C Điểm sôi 476,9±55,0 °C Mật độ 1,25 Mô tả Sản phẩm: Tebuconazole là thuốc diệt nấm triazole, chất ức chế quá trình demethyl hóa lienol và thuốc diệt nấm toàn thân hiệu quả cao để xử lý hạt giống hoặc phun qua lá các cây trồng có giá trị kinh tế. Ứng dụng: (1) Phòng trừ hiệu quả các loại bệnh gỉ sắt, phấn trắng, đốm mạng, thối rễ, mốc nâu, spodumene đen...
  • Carbendazim | 10605-21-7

    Carbendazim | 10605-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: (1)Carbendazim là thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với tác dụng trị liệu toàn thân...
  • Pirimicarb | 23103-98-2

    Pirimicarb | 23103-98-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II KẾT QUẢ III Xét nghiệm 95% 50% 50% Công thức TC WP DF Mô tả Sản phẩm: Pirimicarb là một loại thuốc diệt côn trùng chuyên dụng và hiệu quả cao, có chức năng chạm, xông hơi, hấp thụ và thâm nhập và tiêu diệt rệp kháng lân hữu cơ. Ứng dụng: (1) Đây là loại thuốc trừ sâu carbamate toàn thân có hiệu quả chống lại rệp, có tác dụng gây ngộ độc và khử trùng. (2) Đây là một loại hiệu quả cao...
  • Phosalone | 2310-17-0

    Phosalone | 2310-17-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 95% 35% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Phosalone là thuốc trừ sâu phốt pho hữu cơ và thuốc diệt côn trùng có đặc tính phổ rộng, tác dụng nhanh, thẩm thấu, dư lượng thấp và không hấp thụ nội tạng. Ứng dụng: (1) Thuốc trừ sâu và thuốc diệt côn trùng phốt pho hữu cơ không có hệ thống. Nó chủ yếu được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát rệp kháng thuốc và bọ trĩ, rầy, rận, sâu đục thân, nấm mốc lúa mì, thuốc lá và ...
  • Molosultap| 52207-48-4

    Molosultap| 52207-48-4

    Thông số sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 25%, 30% Điểm nóng chảy 169~171°C Điểm sôi 142~143°C Mật độ 1,30~1,35 Mô tả Sản phẩm: Molosultap là một loại phổ rộng, hiệu quả cao, độc tính thấp, thấp - Dư lượng thuốc trừ sâu sinh học. Ứng dụng: (1) Nó được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát côn trùng gây hại trên rau, lúa, lúa mì, cây ăn quả và các loại cây trồng khác, và có tác dụng tốt đối với sâu đục thân lúa, sâu đục thân, sâu đục thân lá lúa, bọ trĩ, v.v. (2) Nó có...
  • Fipronil | 120068-37-3

    Fipronil | 120068-37-3

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 95, 97, 98 Huyền phù (%) 5 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 80 Mô tả sản phẩm: Fipronil là thuốc trừ sâu phenylpyrazole có phổ hoạt động diệt côn trùng rộng, chủ yếu là ngộ độc dạ dày, chạm và một số hành động mang tính hệ thống. Cơ chế hoạt động của nó là cản trở quá trình chuyển hóa clorua được kiểm soát bởi axit γ-aminobutyric ở côn trùng. Nó có thể được áp dụng cho đất hoặc dưới dạng phun qua lá. Đất ...
  • Imidacloprid | 105827-78-9

    Imidacloprid | 105827-78-9

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật (%) 97 Huyền phù (%) 35 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 70 Mô tả sản phẩm: Imidacloprid là thuốc trừ sâu hệ thống dựa trên nitro-methylene thuộc nhóm nicotinyl clo hóa, còn được gọi là thuốc trừ sâu neonicotinoid , với công thức hóa học C9H10ClN5O2. Nó có phổ rộng, hiệu quả cao, độc tính thấp, dư lượng thấp, sâu bệnh không dễ kháng thuốc và có nhiều tác dụng như chạm, khí khổng ...
  • Giỏ hàng | 15263-53-3 | 22042-59-7 | 15263-53-3

    Giỏ hàng | 15263-53-3 | 22042-59-7 | 15263-53-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 98% Điểm nóng chảy 130,5-131°C Điểm sôi 407,2±55,0 °C Mật độ 1,309±0,06 Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là một dẫn xuất của độc tố của giun cát, chủ yếu gây độc cho dạ dày và xúc giác. sâu bệnh, đồng thời có tác dụng nội hấp và ở mức độ nhất định không cho ăn và giết trứng. Cơ chế hoạt động là ngăn chặn mối nối tế bào thần kinh trong hệ thần kinh trung ương để truyền tải các thông tin...
  • Monosultap | 29547-00-0

    Monosultap | 29547-00-0

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng hiệu quả 90%, 95% Công thức Bột hòa tan Điểm nóng chảy 79°C Điểm sôi 408,1±55,0 °C Mật độ 1,418±0,06 Mô tả Sản phẩm: Monosultap là một chất tương tự tổng hợp của sarcotoxin, có thể nhanh chóng chuyển đổi thành sarcotoxin hoặc dihydro-sarcotoxin ở côn trùng. Thuốc trừ sâu là chất ức chế cạnh tranh của acetylcholine, có tác dụng gây ngộ độc mạnh ở xúc giác, dạ dày, có tác dụng khống chế tốt đối với ấu trùng Lepidopt...
  • Haloxyfop-metyl | 69806-40-2

    Haloxyfop-metyl | 69806-40-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nồng độ 108g/L Công thức EC Mô tả Sản phẩm: Haloxyfop-methyl, nguyên liệu hóa học chính để sản xuất thuốc diệt cỏ chọn lọc flumioxazin hiệu quả cao. Công dụng: Dùng để phòng trừ và diệt trừ các loại cỏ dại hàng năm như Matang, Lookout, Oxalis, Barnyard Grass, Dogweed, Thousand Golden Seed và các loại cỏ cỏ lâu năm như Dogbane, Whitethorn trên nhiều loại cây lá rộng như đậu nành,...
  • Benazolin-etyl | 25059-80-7;3813-05-6

    Benazolin-etyl | 25059-80-7;3813-05-6

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng hiệu quả ≥95% Điểm nóng chảy 192-196°C Điểm sôi 468,4±55,0 °C Mật độ 1,3274 Mô tả Sản phẩm: Thuốc diệt cỏ chọn lọc sau nảy mầm có độ dẫn điện toàn thân. Chủ yếu được sử dụng trong cải dầu, ngũ cốc, đậu và các loại cây trồng khác để kiểm soát cỏ dại lá rộng như Fusarium, Pseudostemma, Bird's Tongue, Field mù tạt, Amaranthus và Ragwort, Cynodonopsis và các loại cỏ dại lá rộng khác. Ứng dụng: Dùng để trừ cỏ dại trong mùa đông dầu...
  • Quizalofop-p-ethyl | 100646-51-3 | 94051-08-8

    Quizalofop-p-ethyl | 100646-51-3 | 94051-08-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Xét nghiệm 10% Công thức EC Mô tả Sản phẩm: Quizalofop là một loại chất xử lý thân và lá có hoạt tính quang học mới dành cho ruộng khô, không dễ bị ảnh hưởng bởi hạn hán, nhiệt độ và các điều kiện môi trường cũng như các điều kiện khác, đồng thời có những ưu điểm hiệu quả cao, độc tính thấp và sử dụng an toàn. Nó có thời gian bán hủy thoái hóa ngắn trong đất và không ảnh hưởng đến vụ mùa tiếp theo. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản...