biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • MCPA-Na | 3653-48-3

    MCPA-Na | 3653-48-3

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Xét nghiệm Công thức 56% WSP Mô tả Sản phẩm: Thuốc diệt cỏ chọn lọc loại nội tiết tố, bột trắng, độc tính thấp, dễ hút ẩm, đóng cứng khi khô, thường pha thành dung dịch 20%. Ứng dụng: (1)MCPA-Na được sử dụng làm thuốc diệt cỏ kết hợp với các thành phần khác. (2) Để kiểm soát sau khi xuất hiện cỏ dại lá rộng hàng năm hoặc lâu năm ở các loại ngũ cốc nhỏ, lúa, đậu Hà Lan, bãi cỏ và các khu vực không cày xới. (3) Được sử dụng để phòng ngừa và điều trị...
  • MCPA-2-ETHYLHEXYL ESTER PESTANAL. | 26544-20-7

    MCPA-2-ETHYLHEXYL ESTER PESTANAL. | 26544-20-7

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng hiệu quả ≥45% Công thức Huyền phù vi nang Đặc điểm kỹ thuật 50g/500g Liều dùng 50g đến 30kg nước. Thời hạn sử dụng 2 năm Mô tả Sản phẩm: (1) Đây là thuốc diệt cỏ chứa axit cacboxylic không có nội tiết tố chọn lọc có tính dẫn điện toàn thân mạnh. (2) Nó chủ yếu được sử dụng để xử lý thân và lá sau cây con, đi qua lớp biểu bì và màng tế bào, và cuối cùng tiến hành đến tất cả các bộ phận. Giết chết (3)Nó có nhiều loại thuốc diệt cỏ...
  • Axit 2-Methyl-4-Chlorophenoxyacetic | 94-74-6

    Axit 2-Methyl-4-Chlorophenoxyacetic | 94-74-6

    Thông số sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 99% Điểm nóng chảy 120°C Điểm sôi 288,02°C Mật độ 1,0214 Mô tả Sản phẩm: Axit 2-Methyl-4-Chlorophenoxyacetic là muối natri 2-methyl-4-chloro, được xử lý thành 20% nước. Nó là một loại thuốc diệt cỏ dạng hormone, dễ dàng hấp thụ và truyền qua rễ và lá, phá hủy quá trình trao đổi chất của cây, khiến cây thay đổi hình dạng, sưng tấy, nứt nẻ và chết. Nó phù hợp để loại bỏ cỏ dại trên cỏ...
  • Nicosulfuron | 111991-09-4

    Nicosulfuron | 111991-09-4

    Đặc tính sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nồng độ 40g/L Công thức OD Mô tả Sản phẩm: Nicosulfuron là thuốc diệt cỏ dẫn điện toàn thân, có thể được thân, lá và rễ cây hấp thụ và tiến hành nhanh chóng, thông qua việc ức chế hoạt động của acetolactate synthase ở thực vật, ngăn ngừa sự phát triển của tổng hợp các axit amin chuỗi nhánh, phenylalanine, leucine và isoleucine và do đó ngăn chặn sự phân chia tế bào, làm cho cây nhạy cảm ngừng phát triển. ...
  • Glyphosat | 1071-83-6

    Glyphosat | 1071-83-6

    Thông số sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Cấp kỹ thuật(%) 95 Có thể hòa tan(%) 41 Chất phân tán trong nước (dạng hạt)(%) 75,7 Mô tả sản phẩm: Glyphosate là thuốc diệt cỏ phốt pho hữu cơ. Nó là một loại thuốc diệt cỏ xử lý thân và lá dẫn điện toàn thân không chọn lọc được Monsanto phát triển vào đầu những năm 1970 và thường được sử dụng làm muối isopropylamine hoặc muối natri. Muối isopropylamine của nó là thành phần hoạt chất trong thương mại thuốc diệt cỏ nổi tiếng...
  • Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Alginate Oligosacarit là một mảnh phân tử nhỏ được hình thành do sự phân hủy enzyme của axit alginic. Phương pháp thủy phân enzyme nhiều bước ở nhiệt độ thấp được sử dụng để phân hủy axit alginic thành các oligosacarit phân tử nhỏ với mức độ trùng hợp 80% phân bố đều trong 3-8. Fucoidan đã được chứng minh là một phân tử truyền tín hiệu quan trọng ở thực vật và được gọi là “vacxin thực vật mới”. Hoạt động của nó cao gấp 10 lần so với...
  • Bột Saponin | 8047-15-2

    Bột Saponin | 8047-15-2

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Saponin 35%,60% Khả năng tạo bọt 160-190mm Độ hòa tan trong nước 100% PH 5-6 Sức căng bề mặt 47-51 mN/m Mô tả Sản phẩm: Trà Saponin, còn được gọi là saponin trà, là một loại hợp chất glycosidic được chiết xuất từ ​​hạt cây chè (hạt chè, hạt chè), là chất hoạt động bề mặt tự nhiên có tác dụng tốt. Trà Saponin trong ngành thuốc trừ sâu trong phạm vi ứng dụng có thể được chia thành bốn loại: Thứ nhất, trong sâu bệnh dạng rắn...
  • Natri Lignosulfonate | 8061-51-6 | Natri Lignosulphonat

    Natri Lignosulfonate | 8061-51-6 | Natri Lignosulphonat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu nâu hoặc đường lỏng Hàm lượng <3 Giá trị PH 6,5-9,0 Mô tả Sản phẩm: Natri Lignosulfonate là chất điện phân polymer đa chức năng hòa tan trong nước, là một lignosulfonate có khả năng phân tán chất nhờn sinh học, cặn oxit sắt, canxi quy mô photphat và có thể tạo ra các phức chất ổn định với các ion kẽm và ion canxi. Ứng dụng: (1)Dùng trong nông nghiệp. (2) Nó chủ yếu được sử dụng làm nước xi măng...
  • Magiê sunfat | 10034-99-8 | MgSO4

    Magiê sunfat | 10034-99-8 | MgSO4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết 99,50% Min MgSO4 48,59% Min Mg 9,80% Min MgO 16,20% Min S 12,90% Min PH 5-8 Cl 0,02% Ngoại hình tối đa Tinh thể trắng Mô tả Sản phẩm: Magiê Sulfate heptahydrate có màu trắng hoặc không màu, giống như kim hoặc tinh thể hình trụ xiên, không mùi, tính mát và hơi đắng. Bị phân hủy bởi nhiệt, loại bỏ dần nước kết tinh thành magie sunfat khan. Chủ yếu được sử dụng trong...
  • Trinatri photphat | 7601-54-9

    Trinatri photphat | 7601-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Trisodium Phosphate (Như Na3Po4) ≥98,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥18,30% Sulfate (Như So4) 0,5% Fe 0,10% Như 0,005% Không tan trong nước 0,10% Giá trị PH 11,5-12,5 Sản phẩm Mô tả: Trisodium phosphate là một trong những dòng sản phẩm quan trọng của ngành công nghiệp phốt phát và được sử dụng rộng rãi trong hóa chất hiện đại, nông nghiệp và chăn nuôi, dầu khí, giấy, chất tẩy rửa, gốm sứ và các lĩnh vực khác...
  • Canxi Amoni Nitrat dạng hạt | 15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat dạng hạt | 15245-12-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Canxi Amoni Nitrat Canxi hòa tan trong nước 18,5% Tối thiểu Nitơ tổng số 15,5% Nitơ Amoniac tối thiểu 1,1% Nitơ Nitrat tối đa 14,4% Tối thiểu Chất không hòa tan trong nước 0,1% Ph tối đa 5-7 Kích thước (2-4mm) 90,0% Tối thiểu Ngoại hình Màu trắng Mô tả sản phẩm dạng hạt: Canxi amoni nitrat hiện là loại phân bón hóa học có chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và 100% wa...
  • Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Phân bón urê Chất lượng cao Màu sắc Trắng Trắng Nitơ tổng (ở dạng khô) ≥ 46,0 45,0 Biuret % 0,9 1,5 Nước (H2O) % 0,5 1,0 Methylene Diurea (Trên cơ sở Hcho) % 0,6 0,6 Kích thước hạt d0.85mm-2.80mm ≥ d1.18mm-3.35mm ≥ d2.00mm-4.75mm ≥ d4.00mm-8.00mm ≥ 93 90 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là Gb/T2440-2017 Mô tả Sản phẩm: Urê, ...