biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Hợp lệ | 37248-47-8

    Hợp lệ | 37248-47-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Validamycin Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥99% Điểm nóng chảy 130-135°C Độ hòa tan trong nước 125 mg/mL Mật độ 1.6900 Logp -6.36180 Điểm chớp cháy 445,9°C Mô tả Sản phẩm: Validamycin A là thuốc diệt nấm và kháng sinh nông nghiệp. Ứng dụng: (1) Validamycin A có thể ức chế sự phát triển của Aspergillus flavus và có hoạt tính ức chế hiệu quả chống lại enzyme alginate của Microcystis aeruginosa. (2) Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị...
  • Boscalid |188425-85-6

    Boscalid |188425-85-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Boscalid ≥99% Mật độ 1,381g/cm3 Điểm sôi 447,7±45,0 °C Chỉ số khúc xạ 80,6±0,0 °C LogP 4,310 (est) Mô tả Sản phẩm: Acetamiprid là một loại thuốc diệt nấm nicotinamide, phổ diệt nấm rộng, với tác dụng phòng ngừa, hầu hết các loại bệnh nấm đều có tác dụng, phòng ngừa và kiểm soát bệnh phấn trắng, mốc xám, thối rễ, viêm thực vật và các loại bệnh thối và các Hóa chất khác rất hiệu quả, không phải...
  • Amoni Sunfat|7783-20-2

    Amoni Sunfat|7783-20-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Công thức Trọng lượng phân tử Độ ẩm Hàm lượng nitơ Dạng hạt trắng - .8% ≥21.5% Tinh thể trắng - .1% ≥21.2% Mô tả Sản phẩm: Nó là tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng, không có mùi. Nó dễ hòa tan trong nước, nhưng không hòa tan trong rượu và axeton. Dễ dàng hấp thụ độ ẩm kết tụ, có tính ăn mòn và tính thấm mạnh. Có khả năng hút ẩm, hút ẩm thành từng mảnh sau khi cố kết.Nó ...
  • lcaridin | 119515-38-7

    lcaridin | 119515-38-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục lcaridin Hàm lượng (%) ≥ 99 Mật độ 1,07 g/mL Điểm chớp cháy 142°C Ngoại hình Chất lỏng nhớt trong suốt không màu Mô tả Sản phẩm: lcaridin là chất đuổi côn trùng phổ rộng có tác dụng đuổi muỗi tốt và thời gian bảo vệ lâu dài, và được coi là có tác dụng đuổi muỗi phổ rộng. an toàn và ít độc hơn antitetracycline, không gây kích ứng da và mức độ tích hợp cao hơn. Ứng dụng: (1) Có khả năng chống thấm lên đến 14 giờ...
  • Cyazofamid | 120116-88-3

    Cyazofamid | 120116-88-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1Q Đặc điểm kỹ thuật 2A Đặc điểm kỹ thuật 3Z Xét nghiệm 95% 10% 40% Công thức TC SC GR Mô tả Sản phẩm: Cyazofamid là một chất hữu cơ, một loại thuốc diệt nấm mới có độc tính thấp. Ứng dụng: Cây trồng phù hợp và an toàn cho cây trồng Khoai tây, nho, rau (dưa chuột, bắp cải, cà chua, hành tây, rau diếp), bãi cỏ. An toàn cho cây trồng, con người và môi trường. Phòng trừ các đối tượng bị bệnh sương mai và dịch bệnh như sương mai dưa leo...
  • Flutriafol | 76674-21-0

    Flutriafol | 76674-21-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 20% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Flutriafol là thuốc diệt nấm toàn thân phổ rộng. Ứng dụng: Có tác dụng bảo vệ và điều trị tốt đối với nhiều loại bệnh do nấm ascomycetes và ascomycetes gây ra, đồng thời nó có thể ngăn ngừa và kiểm soát hiệu quả bệnh phấn trắng, bệnh gỉ sắt, bệnh tua đen và bệnh tua đen ngô của cây lúa mì. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát...
  • Pyridaben | 96489-71-3

    Pyridaben | 96489-71-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1V Đặc điểm kỹ thuật 2C Xét nghiệm 95% 20% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Pyridaben là chất diệt côn trùng phổ rộng, tác dụng nhanh, có độc tính vừa phải đối với động vật có vú. Nó có độc tính thấp đối với chim và độc tính cao đối với cá, tôm và ong. Nó là chất diệt khuẩn mạnh khi chạm vào mà không có tác dụng mang tính hệ thống, dẫn điện hoặc khử trùng. Ứng dụng: Đây là loại thuốc diệt côn trùng phổ rộng dùng để kiểm soát bọ ve trên bông, cây có múi, cây ăn quả và...
  • Propiconazol | 60207-90-1

    Propiconazol | 60207-90-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 25% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Propiconazole có đặc tính phổ diệt nấm rộng, hoạt tính cao, tốc độ diệt khuẩn nhanh, thời gian tồn tại lâu và độ dẫn nội hấp mạnh, v.v. Nó đã trở thành một đại diện loài thuốc diệt nấm phổ rộng mới thuộc nhóm triazole có trọng tải lớn trên thế giới. Nó có thể ngăn ngừa và kiểm soát hiệu quả các bệnh gây ra bởi hầu hết...
  • Mancozeb | 8018-01-7

    Mancozeb | 8018-01-7

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 1 Quy cách 2 Xét nghiệm 90% 80% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Mangan-kẽm diclofenac là thuốc diệt nấm bảo vệ phổ rộng, đa vị trí, có thể dùng để phòng ngừa và kiểm soát nhiều loại bệnh trên rau, ngũ cốc và cây ăn quả. Nó có thể được sử dụng một mình hoặc kết hợp với nhiều loại thuốc diệt nấm toàn thân trong Chemicalbook, tất cả đều có thể đạt được kết quả kiểm soát lý tưởng và không dễ tạo ra tình trạng kháng thuốc. Mang...
  • Clorothalonil | 1897-45-6

    Clorothalonil | 1897-45-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1T Đặc điểm kỹ thuật 2R Xét nghiệm 3E 98% 72% 75% Công thức TC SC WP Mô tả Sản phẩm: Chlorothalonil là một loại thuốc diệt nấm bảo vệ phổ rộng. Chlorothalonil không có tính dẫn điện toàn thân nhưng sau khi phun lên cây có thể bám dính tốt trên bề mặt cơ thể, không dễ bị mưa cuốn trôi nên thời gian phát huy tác dụng lâu hơn. Ứng dụng: Chlorothalonil là một loại thuốc có hiệu quả cao và độc tính thấp...
  • Carbendazim | 10605-21-7

    Carbendazim | 10605-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: Carbendazim là thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với ...
  • Thuyền trưởng | 133-06-2

    Thuyền trưởng | 133-06-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1U Đặc điểm kỹ thuật 2Y Xét nghiệm 90% 50% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Captan chủ yếu được sử dụng làm thuốc diệt nấm bảo vệ. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng làm thuốc diệt nấm bảo vệ, nó có tác dụng kiểm soát tốt đối với nhiều bệnh trên lúa mạch, lúa mì, yến mạch, gạo, ngô, bông, rau, cây ăn quả, dưa, thuốc lá và các loại cây trồng khác. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Quốc tế...