biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Difenoconazol | 119446-68-3

    Difenoconazol | 119446-68-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Đặc điểm kỹ thuật 3 Xét nghiệm 95% 3% 3% Công thức TC DS FS Mô tả Sản phẩm: Difenoconazole là thuốc diệt nấm triazole, chất ức chế khử demethyl hóa sterol, có hiệu quả cao, phổ rộng, độc tính thấp, liều lượng thấp. một loại thuốc diệt nấm triazole tuyệt vời, có tính hệ thống rất mạnh. Ứng dụng: (1) Dùng để phòng trừ bệnh bạc lá, rỉ sắt, bệnh bạc lá sớm, đốm lá, bệnh sao đen, bệnh phấn trắng...
  • Tricyclazole | 41814-78-2

    Tricyclazole | 41814-78-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 75% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Tricyclazole là thuốc diệt nấm triazole bảo vệ có đặc tính hệ thống mạnh, có hiệu quả trong việc kiểm soát đạo ôn, chủ yếu ức chế sự nảy mầm của bào tử và sự hình thành bào tử bám dính, do đó ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của mầm bệnh và giảm sự sản sinh bào tử nấm đạo ôn. Ứng dụng: Thuốc azole mang lại hiệu quả cao, mang tính hệ thống...
  • Tam giác | 81412-43-3

    Tam giác | 81412-43-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 90%,95%,97% 75% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Tridemorph là một loại thuốc diệt nấm toàn thân phổ rộng có cả tác dụng bảo vệ và điều trị, có thể hấp thụ vào thực vật qua rễ của chúng, thân và lá, và di chuyển lên trên trong xylem, nhưng chỉ với một mức độ dịch chuyển nhẹ trong khí quản nên Tridemorph chỉ bị ảnh hưởng nhẹ bởi các yếu tố khí hậu sau khi phun, và duy trì...
  • Penconazol | 66246-88-6

    Penconazol | 66246-88-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1K Đặc điểm kỹ thuật 2P Xét nghiệm 95%,97% 20% Công thức TC EW Mô tả Sản phẩm: Tebuconazole là thuốc diệt nấm triazole toàn thân có cả tác dụng bảo vệ, chữa bệnh và diệt trừ, đồng thời là chất ức chế khử sterol. Ứng dụng: Là một loại thuốc diệt nấm, nó có tác dụng kiểm soát tốt bệnh thối trắng trên cây nho. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế. &nb...
  • Thiophanate-Metyl | 23564-05-8

    Thiophanate-Metyl | 23564-05-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1E Đặc điểm kỹ thuật 2F Xét nghiệm 95% 70% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Thiophanate-methyl là thuốc diệt nấm có độc tính thấp, phổ rộng, có hệ thống với tác dụng toàn thân, phòng ngừa và chữa bệnh. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng. Ứng dụng: Thuốc diệt nấm phổ rộng có tính dẫn điện ở đỉnh, có tác dụng phòng ngừa và điều trị nhiều loại bệnh. Nó có tác dụng ức chế sâu bọ lá và các vi khuẩn gây bệnh...
  • Metribuzin |21087-64-9

    Metribuzin |21087-64-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 70% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Metribuzin là thuốc diệt cỏ chọn lọc. Tác nhân được hệ thống rễ của cỏ dại hấp thụ và dẫn lên phần trên theo dòng thoát hơi nước. Chủ yếu thông qua việc ức chế quá trình quang hợp của những cây nhạy cảm để thực hiện hoạt động diệt cỏ, sau khi bón cỏ dại nhạy cảm, cây con mọc lên không bị ảnh hưởng, sau khi xuất hiện lá xanh...
  • Axit 3,6-Dichloropicolinic | 1702-17-6 | clopyralid

    Axit 3,6-Dichloropicolinic | 1702-17-6 | clopyralid

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 12% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Diclofenac là thuốc diệt cỏ bắt chước phytohormone có hệ thống, hiệu quả hơn và chọn lọc hơn trong việc kiểm soát cỏ dại. Ứng dụng: Hiện nay, diclopyr chủ yếu được sử dụng dưới dạng nước và dạng hạt để ngăn ngừa và loại bỏ các loại cỏ dại lá rộng như hạt cải dầu và cỏ dại trên ruộng cải dầu, có tác dụng rõ rệt. Hiện nay, nó chủ yếu được sử dụng trên các cánh đồng ngô, hạt cải dầu và lúa mì để...
  • Clethodim | 99129-21-2

    Clethodim | 99129-21-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 12% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Alnicone là thuốc diệt cỏ hữu cơ, chọn lọc để kiểm soát cỏ dại hàng năm và cỏ lâu năm. Ứng dụng: Clethodim là loại thuốc diệt cỏ hậu nảy mầm mới trên ruộng khô có tính chọn lọc tuyệt vời. Thích hợp cho các cánh đồng lá rộng như đậu nành, cải dầu, bông, lạc và các cánh đồng lá rộng khác để phòng ngừa và tiêu trừ cỏ Barnyardgrass, yến mạch dại, m...
  • Thiobencarb | 28249-77-6

    Thiobencarb | 28249-77-6

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 1M Quy cách 2N Xét nghiệm 95% 50% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Thiobencarb là loại thuốc diệt cỏ chọn lọc dẫn điện toàn thân, hấp thu chủ yếu qua rễ và chồi non của cỏ dại, dùng làm chất xử lý đất, an toàn cho cây lúa, với hiệu quả kiểm soát tuyệt vời trên cỏ Barnyard. Ứng dụng: Thích hợp cho lúa, lúa mì, đậu tương, lạc, ngô, ruộng rau, vườn cây ăn quả để phòng trừ cỏ dại...
  • Propanil | 709-98-8

    Propanil | 709-98-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1K Đặc điểm kỹ thuật 2L Xét nghiệm 95% 36% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Propanil thuộc loại thuốc diệt cỏ có tính chọn lọc cao amit, chủ yếu được sử dụng trong ruộng cây giống hoặc ruộng gieo hạt trực tiếp, đây là loại thuốc diệt cỏ hiệu quả đặc biệt cho cỏ Barnyard, đồng thời có thể được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát các loại cỏ và cỏ dại hai lá mầm khác, chẳng hạn như bèo tấm, cải xoong, hạt dẻ ngựa, cỏ dại, v.v. Ứng dụng: Nó là một loại ...
  • Lmazethapyr | 81385-77-5

    Lmazethapyr | 81385-77-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1G Đặc điểm kỹ thuật 2H Xét nghiệm 3J 95% 10% 22,5% Công thức TC SL EC Mô tả Sản phẩm: Do phổ rộng, hoạt tính cao và tính chọn lọc mạnh nên nó được sử dụng rộng rãi trên cánh đồng đậu phộng, cánh đồng đậu tương và rừng để trồng trọt. phòng ngừa và kiểm soát cỏ hàng năm Matang, cỏ trắng lâu năm và cỏ tai rộng lá rộng và các loại cỏ dại khác. Ứng dụng: Thuốc diệt cỏ Imidazolinone, chất ức chế tổng hợp axit amin chuỗi bên...
  • Bromoxynil | 1689-84-5

    Bromoxynil | 1689-84-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1F Đặc điểm kỹ thuật 2J Xét nghiệm 90%,95% 22,5% Công thức TC SL Mô tả Sản phẩm: Bromoxynil là thuốc diệt cỏ có độc tính vừa phải thuộc nhóm triazobenzen, cùng với muối và este của nó, là thuốc diệt cỏ chọn lọc sau khi nảy mầm khi chạm vào với một số hoạt động mang tính hệ thống. Ứng dụng: Thuốc diệt cỏ loại tiếp xúc xử lý thân và lá sau khi nảy mầm có chọn lọc. Chủ yếu được sử dụng trong các loại ngũ cốc, tỏi, hành, lúa mì, ngô, lúa miến, ruộng lanh khô...