biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Diazinon | 333-41-5

    Diazinon | 333-41-5

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật T1 Đặc điểm kỹ thuật U2 Xét nghiệm H3 95%,97% 60% 10% Công thức TC EC GR Mô tả Sản phẩm: Diazinon là thuốc trừ sâu phổ rộng, không hấp thụ, có tác dụng gây ngộ độc khi chạm vào, dạ dày và xông hơi, cũng như có tác dụng tốt của acaricide. Ứng dụng: Diazinon được sử dụng chủ yếu để trừ sâu ăn lá và sâu đục miệng trên lúa, cây ăn quả, nho, mía, ngô, thuốc lá và cây trồng làm vườn...
  • Deltamethrin | 52918-63-5

    Deltamethrin | 52918-63-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật A1 Đặc điểm kỹ thuật B2 Đặc điểm kỹ thuật C3 Xét nghiệm 95% 2,5% 2,5% Công thức TC EC SC Mô tả Sản phẩm: Deltamethrin là loại thuốc trừ sâu pyrethroid có độc tính cao nhất đối với côn trùng, có tác dụng gây ngộ độc khi chạm vào và dạ dày, khi chạm vào nhanh tác dụng, lực hạ gục mạnh, không có tác dụng khử trùng và tác dụng toàn thân, đồng thời có tác dụng xua đuổi một số loài gây hại ở nồng độ cao. Ứng dụng: Nó có tác dụng tiêu diệt tốt trên ...
  • Thiodicarb | 59669-26-0

    Thiodicarb | 59669-26-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1A Đặc điểm kỹ thuật 2C Đặc điểm kỹ thuật 3M Xét nghiệm 95% 35% 80% Công thức TC SC DF Mô tả Sản phẩm: Lưu huỳnh dibenzoate chủ yếu gây độc dạ dày, hầu như không có tác dụng gây ngộ độc, không khử trùng và không có tác dụng toàn thân, tính chọn lọc mạnh, thời gian tồn dư rất ngắn trong đất. Công dụng: Giống này có tác dụng diệt sâu bọ Lepidoptera bằng tác dụng diệt trứng, không có tác dụng diệt rệp bông, rầy, bọ trĩ, ve và có thể...
  • Dipterex | 52-68-6

    Dipterex | 52-68-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1C Đặc điểm kỹ thuật 2N Xét nghiệm 95% 80% Công thức TC SP Mô tả Sản phẩm: Dipterex là thuốc trừ sâu phốt pho hữu cơ, hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ, ổn định, nhưng bị thủy phân thành dichlorvos khi gặp kiềm và độc tính tăng gấp 10 lần . Ứng dụng: Có hiệu quả chống lại tuyến trùng đường tiêu hóa và cũng chống lại một số loại giun tròn. Dùng làm thuốc trừ sâu. Nó phù hợp để kiểm soát sâu bệnh nhai miệng ...
  • Acetamiprid | 135410-20-7

    Acetamiprid | 135410-20-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 97% 20% Công thức TC SP Mô tả Sản phẩm: Acetamiprid, một hợp chất nicotin clo hóa, Acetamiprid là một loại thuốc trừ sâu mới. Ứng dụng: Sản phẩm này là một loại thuốc trừ sâu pyridine mới, gây ngộ độc dạ dày, ngộ độc khi chạm vào và thâm nhập mạnh, cho thấy khả năng diệt côn trùng tác dụng nhanh và thời gian tồn tại lâu. Và có hoạt tính diệt côn trùng nhất định của thuốc trừ sâu, phương thức hoạt động của nó đối với...
  • Bifenthrin | 82657-04-3

    Bifenthrin | 82657-04-3

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 101 Quy cách 202 Xét nghiệm 97% 2,5% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Bifenthrin là một trong những loại thuốc trừ sâu nông nghiệp pyrethroid mới, được sử dụng rộng rãi ở các nước trên thế giới. Bifenthrin có độc tính trung bình đối với người và động vật, ái lực cao trong đất, hoạt tính diệt côn trùng cao, gây độc dạ dày và ngộ độc đối với côn trùng, được sử dụng trên nhiều loại cây trồng để phòng trừ rệp, nhện, sâu đục quả bông, sâu đục quả đỏ, đậu...
  • Pirimicarb | 23103-98-2

    Pirimicarb | 23103-98-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 11 Đặc điểm kỹ thuật 22 Đặc điểm kỹ thuật 33 Xét nghiệm 95% 50% 50% Công thức TC WP DF Mô tả Sản phẩm: Pirimicarb là một loại thuốc diệt côn trùng chuyên dụng và hiệu quả cao, colorcom có ​​chức năng chạm, khử trùng, hấp thụ và thâm nhập, và tiêu diệt rệp kháng phospho hữu cơ. Ứng dụng: Đây là loại thuốc trừ sâu carbamate toàn thân có hiệu quả chống lại rệp, có tác dụng gây ngộ độc và khử trùng. Đó là...
  • Profenofos | 41198-08-7

    Profenofos | 41198-08-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1A Đặc điểm kỹ thuật 2B Xét nghiệm 95% 50% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Propoxybromophos có tác dụng gây ngộ độc ở xúc giác và dạ dày, tác dụng nhanh, vẫn có hiệu quả chống lại các loại sâu hại bông kháng phospho hữu cơ, pyrethroid khác, nó là một tác nhân hiệu quả cho kiểm soát sâu đục quả kháng thuốc, các vùng kháng thuốc có thể được trộn lẫn với các pyrethroid hoặc thuốc trừ sâu lân hữu cơ khác sẽ phát huy hiệu quả cao hơn của propoxybromo...
  • ETH | 16672-87-0

    ETH | 16672-87-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 47% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: ETH là chất điều hòa sinh trưởng thực vật hiệu quả và chất lượng cao, có tác dụng thúc đẩy quá trình chín của quả, kích thích dòng chảy vết thương và điều chỉnh chuyển đổi giới tính ở một số loài. thực vật. Ứng dụng: ETH là chất điều hòa sinh trưởng thực vật có tác dụng sinh lý là tăng cường tiết nhũ tương hormone thực vật, đẩy nhanh quá trình chín, rụng và già...
  • Hymexazol | 10004-44-1

    Hymexazol | 10004-44-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hymexazol Thành phần hoạt chất Nội dung 99% Mật độ 99g/cm³ Điểm nóng chảy 80°C PH 2-12 Kích thước hạt 0,0001 Mô tả Sản phẩm: Hymexazol, một thế hệ mới của thuốc diệt nấm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm toàn thân, thuốc khử trùng đất. Nó là một thế hệ mới của thuốc diệt nấm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm toàn thân và thuốc khử trùng đất. Nó là một sản phẩm xanh, thân thiện với môi trường, ít độc hại và không gây ô nhiễm. Thích hợp trồng các loại cây ăn quả, rau màu, lúa mì, bông vải...
  • Organosilicon

    Organosilicon

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thông số kỹ thuật Ngoại hình Chất lỏng màu vàng nhạt Độ nhớt (25oC) 30-70 cst Hàm lượng hoạt động 100% Sức căng bề mặt (0,1%mN/m) 20-21,5 mN/m Điểm đục (0,1%, 25oC) <10oC Lưu lượng điểm oC -8oC Mô tả Sản phẩm: Phụ gia silicon nông nghiệp có thể được kết hợp vào hỗn hợp phun thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, phân bón lá, chất điều hòa sinh trưởng thực vật và/hoặc thuốc trừ sâu sinh học, và đặc biệt thích hợp cho các tác nhân mang tính hệ thống. Nó có ...
  • Phân bón kali sunfat |7778-80-5

    Phân bón kali sunfat |7778-80-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Bột tinh thể cao cấp Oxit kali loại % 52,0 50 Cloridion % ≤ 1,5 2,0 Axit tự do % ≤ 1,0 1,5 Độ ẩm (H2O) % ≤ 1,0 1,5 S% ≥ 17,0 16,0 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là GB/T20406 -2017 Sản phẩm Mô tả: Kali sunfat tinh khiết (SOP) là tinh thể không màu, và sự xuất hiện của kali sunfat dùng trong nông nghiệp...