biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Kali Lignosulfonate | 37314-65-1

    Kali Lignosulfonate | 37314-65-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng Lignin ≥50% Hàm lượng nước ≤ 4,5% Giá trị PH 4-6 Chất khử ≤ 15% Mô tả sản phẩm: Kali lignosulfonate đã được sử dụng rộng rãi trong vật liệu chịu lửa, gốm sứ, đúc, than đá, thức ăn chăn nuôi, phân lân hữu cơ, than đá -Công nghiệp bùn nước, nhựa tổng hợp và chất kết dính. Ứng dụng: (1) Nó có thể được sử dụng như một chất điều hòa sinh trưởng thực vật chất lượng cao, có thể thúc đẩy sự sinh trưởng và phát triển của thực vật. (2) Ngoài ra, p...
  • Bột axit amin 80%

    Bột axit amin 80%

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tổng axit amin ≥80% Axit amin tự do ≥25% Chất hữu cơ ≥70% Tổng nitơ ≥15% Mô tả sản phẩm: Axit amin có vai trò đặc biệt trong việc thúc đẩy sự phát triển của hệ thống rễ cây trồng, được nhiều nhà khoa học nông nghiệp quan tâm gọi axit amin là “phân bón cho rễ”, tác dụng lên hệ thống rễ chủ yếu biểu hiện ở việc kích thích phần rễ của quá trình phân chia và phát triển tế bào mô mô phân sinh, để cây con...
  • Chelate axit amin đa yếu tố

    Chelate axit amin đa yếu tố

    Quy cách sản phẩm: Quy cách mặt hàng 15 Axit amin ≥30% Zn ≥0,5% B ≥0,5% Mo ≥0,02% CaO ≥10% MgO ≥1,5% Quy cách mặt hàng 26 Axit amin tự do ≥100g/L Zn ≥10g/L Mn ≥10g/ LB ≥3g/L Đặc điểm kỹ thuật mặt hàng 37 Axit amin tự do >100g/L Zn ≥10g/L Mn >10g/LB ≥3g/L Đặc điểm kỹ thuật mặt hàng 48 Axit amin tự do >100g/L Zn ≥4g/L Mn >15g/LB ≥ 3g/L Ca ≥30g/L Mg >10g/L Mục Axit amin Chelat Kali...
  • Bột enzyme cá peptide

    Bột enzyme cá peptide

    Quy cách sản phẩm: Sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật Tổng lượng Protein (Peptide phân tử nhỏ) 90% Mô tả Sản phẩm: Thủy phân bằng enzyme từ da cá biển. 90% protein tổng số, bao gồm 90% peptide phân tử nhỏ. Ứng dụng: (1) Chịu nhiệt độ thấp, hư hại do sương giá và không đủ ánh nắng. (2) Tăng độ ngọt, hương vị và năng suất của trái cây. (3) Cải thiện cấu trúc đất và kích hoạt vi sinh vật đất. (4) Tăng cường chức năng sinh lý và khả năng chống stress của cây trồng. Bưu kiện:...
  • Bột chiết xuất rong biển có enzyme

    Bột chiết xuất rong biển có enzyme

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách Liều lượng 10-15kg/ha Mô tả sản phẩm: Thủy phân trực tiếp bằng enzyme từ rong biển tươi, các hoạt chất gốc rong biển được bảo quản tốt. Ứng dụng: (1) Thúc đẩy quá trình phân chia tế bào và kích thích tăng trưởng. (2) Thúc đẩy sự phát triển của rễ. (3) Tăng cường khả năng chống lạnh, chống lạnh và kháng bệnh. (4) Thúc đẩy sự phân hóa nụ hoa, giảm kích thước quả. (5) Tăng cường quang hợp và tăng kích thước quả non. (...
  • Peptide cá được chelat bởi nguyên tố vi lượng

    Peptide cá được chelat bởi nguyên tố vi lượng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm Peptide cá nhỏ ≥150g/L Axit amin tự do ≥100g/L Cu+Fe+Mn+Zn 27g/LB 9g/L Mo 0,5g/L Mô tả Sản phẩm: Nguyên tố vi lượng Chelat hóa bởi Peptide cá rất giàu amino axit và hormone sinh học, có thể tăng cường khả năng chống hạn hán, sâu bệnh và bệnh tật của cây trồng, đồng thời cải thiện khả năng phục hồi và tiềm năng tăng trưởng của cây trồng. Ứng dụng: (1) Nó có thể điều chỉnh hiệu quả tỷ lệ nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ...
  • Bột chiết xuất rong biển enzyme được chelat bởi các nguyên tố vi lượng

    Bột chiết xuất rong biển enzyme được chelat bởi các nguyên tố vi lượng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tảo Polysacarit ≥ 18% Alginate Oligosacarit ≥ 2% Mannitol ≥ 15% Nguyên tố vi lượng ≥ 12% Mô tả sản phẩm: Chiết xuất rong biển rất giàu axit amin, phytohormone, vitamin, nguyên tố vi lượng và các chất dinh dưỡng khác cần thiết cho sự phát triển của thực vật, và có thể được sử dụng như một chất kích thích tăng trưởng thực vật tự nhiên. Ứng dụng: Các chất hữu cơ trong chiết xuất rong biển có thể cải thiện cấu trúc đất, tăng độ thoáng khí và giữ nước của đất, đồng thời tăng cường...
  • Thiamethoxam | 153719-23-4

    Thiamethoxam | 153719-23-4

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thiamethoxam Cấp kỹ thuật (%) 98 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 25 Mô tả sản phẩm: Thiamethoxam là thuốc trừ sâu dựa trên nicotine thế hệ thứ hai, hiệu quả cao và ít độc tính với hoạt tính dạ dày, xúc giác và nội hấp chống lại sâu bệnh và côn trùng. được sử dụng làm thuốc phun qua lá và xử lý rễ đất. Nó được hấp thụ nhanh chóng và truyền đến tất cả các bộ phận của cây sau khi sử dụng, đồng thời có hiệu quả chống lại vết châm chích...
  • Tecrachlorvinphos | 961-11-5

    Tecrachlorvinphos | 961-11-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Tecrachlorvinphos Cấp kỹ thuật (%) 98 Mô tả Sản phẩm: Tecrachlorvinphos là một hợp chất hữu cơ được sử dụng chủ yếu làm thuốc trừ sâu để kiểm soát các loài gây hại Lepidopteran và Dipteran cũng như thuốc chống sâu bướm. Ứng dụng: (1) Được sử dụng chủ yếu làm thuốc trừ sâu chống lại các loài gây hại Lepidopteran và Diteran và làm thuốc chống sâu bướm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Quốc tế...
  • Pymetrozin | 123312-89-0

    Pymetrozin | 123312-89-0

    Đặc tính sản phẩm: Mục Kỹ thuật Pymetrozine Cấp kỹ thuật (%) 97 Bột ướt (%) 50 Mô tả Sản phẩm: Pymetrozine thuộc nhóm thuốc trừ sâu pyridine (pyridine-methylimine) hoặc triazinone và là thuốc trừ sâu không diệt khuẩn, được phát triển lần đầu tiên vào năm 1988 bởi công ty Thụy Sĩ , đã cho thấy khả năng kiểm soát tuyệt vời các loài gây hại bằng miệng ở nhiều loại cây trồng. Pirimicarb có tác dụng diệt côn trùng gây hại và cũng có hoạt tính nội tổng hợp. Đó là...
  • Lufenuron | 103055-07-8

    Lufenuron | 103055-07-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kỹ thuật Lufenuron (%) 98 Nồng độ hiệu quả (%) 5 Mô tả Sản phẩm: Lufenuron là một loại thuốc trừ sâu benoylurea ưa mỡ và là chất ức chế tổng hợp Titin để kiểm soát bọ chét và rận cá. lufenuron ức chế sự thay lông của động vật chân đốt. Công dụng: (1) Chất điều hòa sinh trưởng côn trùng, dùng để ức chế sự sinh sản của ấu trùng bọ chét trên bề mặt cơ thể chó, mèo. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Indoxacarb | 144171-61-9

    Indoxacarb | 144171-61-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Indoxacarb Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 15 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 30 Mô tả sản phẩm: Indoxacarb là thuốc trừ sâu oxadiazine phổ rộng có tác dụng vô hiệu hóa tế bào thần kinh bằng cách chặn kênh ion natri trong dây thần kinh côn trùng tế bào và có tác dụng xúc giác trong dạ dày, có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại sâu bệnh trên cây trồng như ngũ cốc, bông, trái cây và rau quả. Ứng dụng: (1) Nó phù hợp cho ...