biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Bispyribac-natri | 125401-92-5

    Bispyribac-natri | 125401-92-5

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Bispyribac-sodium Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 40 Bột ướt (%) 20 Mô tả sản phẩm: Dicamba là thuốc diệt cỏ trên ruộng lúa có hiệu quả chống lại cỏ Barnyardgrass và cỏ Barnyard đốm đôi (miscanthus đỏ và cỏ Barnyard phát triển quá mức) và có thể được sử dụng để chống lại các loại cỏ Barnyardgrass cũ hơn và các loại cỏ Barnyardgrass đã phát triển khả năng kháng các loại thuốc diệt cỏ khác. Ứng dụng: (1) Thuốc diệt cỏ axit pyrimidine-salicylic là...
  • Alachlor | 15972-60-8

    Alachlor | 15972-60-8

    Quy cách sản phẩm: Mục Alachlor Cấp kỹ thuật(%) 95,93 Nồng độ hiệu quả(%) 48 Mô tả sản phẩm: Alachlor còn được gọi là lasso, cỏ dại khóa và cỏ không xanh. Nó là một loại thuốc diệt cỏ chọn lọc có hệ thống loại amide. Nó là một tinh thể không bay hơi màu trắng sữa xâm nhập vào cây và ức chế protease, ngăn chặn quá trình tổng hợp protein khiến chồi và rễ ngừng phát triển và chết. Nó phù hợp để sử dụng trên đậu tương, đậu phộng, bông, ngô, cải dầu, lúa mì...
  • Trifloxystrobin | 141517-21-7

    Trifloxystrobin | 141517-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Trifloxystrobin Cấp kỹ thuật (%) 96 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 50 Mô tả sản phẩm: Trifloxystrobin thuộc nhóm methoxyacrylate và là thuốc diệt nấm hiệu quả cao dùng trong nông nghiệp. Nó có hiệu quả cao, phổ rộng, bảo vệ, chữa bệnh, diệt trừ, thâm nhập, hoạt động có hệ thống, chống nước mưa và có thời hạn sử dụng lâu dài. Ứng dụng: (1) Oxime là thuốc diệt nấm methoxyacrylate có ...
  • Tebuconazol | 107534-96-3

    Tebuconazol | 107534-96-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Tebuconazole Cấp kỹ thuật (%) 97,98 Huyền phù (%) 43 Nồng độ hiệu quả (%) 25 Mô tả sản phẩm: Tebuconazole là thuốc diệt nấm triazole dùng để xử lý hạt giống hoặc phun lên lá các loại cây trồng quan trọng về mặt kinh tế. Do khả năng hấp thụ toàn thân mạnh nên có thể dùng để xử lý hạt giống nhằm tiêu diệt mầm bệnh bám trên bề mặt hạt và cũng có thể tiến hành tiến hành ngược lên trên cây trồng để tiêu diệt mầm bệnh trong cây trồng; Nó...
  • Pyrimethanil | 53112-28-0

    Pyrimethanil | 53112-28-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Cấp kỹ thuật Pyrimethanil (%) 98 Huyền phù (%) 40 Bột ướt (%) 20 Mô tả sản phẩm: Pyrimethanil thuộc nhóm thuốc diệt nấm benzamidopyrimidine và có hiệu quả chống nấm mốc xám. Cơ chế hoạt động diệt nấm độc đáo của nó tiêu diệt mầm bệnh bằng cách ức chế sự tiết ra các enzyme lây nhiễm mầm bệnh và ngăn chặn sự xâm nhập của chúng, do đó mang lại sự bảo vệ và điều trị cũng như hấp thụ bên trong và khử mùi...
  • Pyraclostrobin | 175013-18-0

    Pyraclostrobin | 175013-18-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Pyraclostrobin Cấp kỹ thuật (%) 97,5 Huyền phù (%) 25 Mô tả Sản phẩm: Pyraclostrobin là một loại thuốc diệt nấm phổ rộng thuộc họ methoxyacrylate, một chất ức chế hô hấp ty thể có tác dụng bảo vệ, chữa bệnh và diệt trừ các bệnh trên cây trồng. Ứng dụng: (1) Pyraclostrobin là thuốc diệt nấm phổ rộng mới. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Int...
  • Prothioconazol | 178928-70-6

    Prothioconazol | 178928-70-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Prothioconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 80 Mô tả sản phẩm: Prothioconazole là thuốc diệt nấm triazolothione được phát hiện, phát triển và sản xuất bởi Bayer CropScience như một chất ức chế quá trình khử sterol (sinh tổng hợp ergosterol); nó mang lại tác dụng mang tính hệ thống tốt, khả năng bảo vệ, hoạt động trị liệu và diệt trừ tuyệt vời, thời hạn sử dụng lâu dài và an toàn cho cây trồng. Prothioconazole được sử dụng trên ngũ cốc...
  • Hexaconazol | 79983-71-4

    Hexaconazol | 79983-71-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hexaconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 10 Bột vi nhũ tương (%) 5 Mô tả sản phẩm: Hexaconazole là thuốc diệt nấm triazole hiệu quả cao thế hệ mới, được phát triển thành công bởi 1CIAgrochemicals ở Anh. Hoạt tính sinh học và cơ chế diệt nấm của hexaconazole tương tự như triadimefon và triadimefon, với phổ ức chế vi khuẩn rộng, khả năng thâm nhập mạnh và tác dụng toàn thân...
  • Iminodiacetonitrile | 628-87-5

    Iminodiacetonitrile | 628-87-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Iminodiacetonitril Độ tinh khiết (%) ≥ 99 Mô tả Sản phẩm: Hòa tan trong nước và dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ như axeton. Sản phẩm này chủ yếu được sử dụng trong quá trình tổng hợp thuốc diệt cỏ glyphosate. Ngoài ra, là một chất trung gian hóa học quan trọng, nó cũng được sử dụng rộng rãi trong thuốc nhuộm, mạ điện, xử lý nước, nhựa tổng hợp và các lĩnh vực khác. Ứng dụng: (1) Nó chủ yếu được sử dụng trong quá trình tổng hợp thuốc diệt cỏ glyphos...
  • Canxi Glutamate | 19238-49-4

    Canxi Glutamate | 19238-49-4

    Quy cách sản phẩm: Sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật Axit glutamic ≥75% Canxi ≥12% Mô tả sản phẩm: Canxi là nguyên tố khoáng có nhiều nhất trong cơ thể con người. Khi canxi được nhúng vào giữa hai axit amin, nó không bị phá hủy bởi môi trường axit và kiềm của cơ thể, cũng như không bị ảnh hưởng bởi axit phytic hoặc axit oxalic trong thực phẩm. Ứng dụng: Canxi glutamate là một chất phụ gia thực phẩm mới an toàn, tương đối rẻ, có nguồn gốc tốt và có thể được chúng ta...
  • kẽm polyamit

    kẽm polyamit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit glutamic ≥80% Magiê ≥7% Mô tả sản phẩm: Magiê glutamate có thể được sử dụng làm chất bảo quản và sát trùng trong ngành thực vật và thực phẩm, có thể thay thế bột ngọt (MSG), phụ gia thức ăn mới và có thể cải thiện chất lượng thịt của gia súc, gia cầm. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng trong thực phẩm, công nghiệp, thức ăn chăn nuôi, nghiên cứu khoa học và các ngành công nghiệp khác. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Phân ngọt có màu

    Phân ngọt có màu

    Quy cách sản phẩm: Mục Kali Amino Acid Chuyển màu Loại 30 Axit amin canxi và magie Loại 20 Axit amin kẽm và boron Loại 10 Axit amin AA ≥200g/L ≥100g/L ≥100g/L Phenylalanine ≥120g/L – – K2O ≥170g /L – – Trọng lượng riêng 1,19~1,21 1,26 1,23~1,25 pH 8,5~9 4,0~5,0 3,0~3,5 Ca+Mg – ≥8g/L Zn+B – – ≥20g/L Ngoại quan Chất lỏng màu hồng trong suốt có tính kiềm Axit chất lỏng màu vàng Ánh sáng axit chất lỏng màu vàng Mô tả sản phẩm...