biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Polysaccharide rong biển |99-20-7

    Polysaccharide rong biển |99-20-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit alginic 15-25% Polysacarit rong biển 30-60% Chất hữu cơ 35-40% Mannitol 2-8% pH 5-8 Hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: Bột polysacarit rong biển, tương ứng, sử dụng các vùng khác nhau của tảo nâu nguyên liệu thô: Sargassum của Indonesia, tảo bọt của Bắc Ireland, tảo sừng mực của Brittany của Pháp, được tinh chế bằng quá trình tiêu hóa, chiết xuất, tách, tinh chế và các quy trình khác...
  • Chiết xuất vi tảo

    Chiết xuất vi tảo

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Spirulina 35% Alginin 4% Spirulina polysaccharide 8% Chất diệp lục có nguồn gốc từ tảo 4000ppm Chất điều hòa sinh trưởng thực vật 1000ppm pH 6-8 Hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất vi tảo chứa một lượng lớn protein và nhiều loại vitamin và khoáng chất, các yếu tố tăng trưởng độc đáo có thể thúc đẩy sự phát triển của thực vật tốt hơn, thông qua việc phá vỡ và nghiền thành nhiều lớp, lên men, tiêu hóa enzyme sinh học và các quá trình phức tạp khác...
  • Chiết xuất rong biển Enzymolysis

    Chiết xuất rong biển Enzymolysis

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit alginic ≥20% Chất hữu cơ ≥35% Oligosacarit ≥10% Mannitol ≥3% pH 5-8 Hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất tảo nâu là một loại chiết xuất từ ​​rong biển có chứa một lượng lớn hoạt chất biển thu được từ Tảo lá bong bóng Ailen làm nguyên liệu thô thông qua quá trình cô đặc enzyme, nó dựa trên quy trình chiết xuất truyền thống để thực hiện quá trình tiêu hóa enzyme tiếp theo, chứa một số lượng lớn ...
  • Chiết xuất rong biển xanh Chiết xuất Chlorella

    Chiết xuất rong biển xanh Chiết xuất Chlorella

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alginate 35% -45% Chất hữu cơ 35% -40% Hệ số tăng trưởng tảo 500ppm PH 5-8 Hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Chlorella được làm từ tảo lúa mạch Chile từ Nam Cực, được xử lý trước bằng tẩy trắng và tái sử dụng phương pháp làm xanh, sau đó chiết xuất bằng enzyme để thu được dịch chiết có bề ngoài màu xanh lá cây, giữ lại tối đa các hoạt chất sinh học tự nhiên trong tảo có lợi cho sự phát triển và phát triển...
  • Chiết xuất rong biển | 84775-78-0

    Chiết xuất rong biển | 84775-78-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alginate 16%-40% Chất hữu cơ 40%-45% Mannitol 3%-8% Hệ số tăng trưởng tảo 400-800ppm PH 8-11 Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất rong biển, với tảo lá bong bóng Bắc Ireland làm nguyên liệu chính nguyên liệu được tinh chế bằng quá trình phân hủy và tập trung, giàu polysacarit rong biển, oligosacarit, mannitol, polyphenol rong biển, betaine, các yếu tố tăng trưởng tự nhiên, iốt và các hoạt chất tự nhiên khác và các nguyên tố vi lượng trong...
  • Chiết xuất rong biển Scagassum

    Chiết xuất rong biển Scagassum

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Loại sản phẩm Cấp nông nghiệp Ngoại hình Chất lỏng màu nâu xanh Mùi vị Rong biển tươi Hàm lượng Alginate 7,3% Chất hữu cơ 15,8% Mức độ trùng hợp 2-6 Giá trị pH (dung dịch 1%) 6,5 Mannitol 1,22% Betaine 6ug/g Zeaxanthin 4ppm Gibbere lin 0,1ppm Tảo bẹ Polyphenol 3 ppm Cytokinin 1 ppm Heteroauxin 0,4ppm Mô tả Sản phẩm: (1) Quá trình phân giải enzyme thực, quá trình chiết xuất enzyme tinh khiết ở nhiệt độ thấp. (2)...
  • Rong biển enzyme chelat nguyên tố vi lượng

    Rong biển enzyme chelat nguyên tố vi lượng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Tảo Polysacarit ≥ 18% Alginate Oligosacarit ≥2% Mannitol ≥15% Nguyên tố vi lượng ≥ 12% Ứng dụng: (1) Đẩy nhanh quá trình phân chia tế bào, phát triển rễ và kích thích tăng trưởng. (2) Tăng cường khả năng chiếu sáng ở nhiệt độ thấp và khả năng kháng bệnh. (3) Thúc đẩy quá trình quang hợp và tăng trọng lượng quả. (4) Tăng cường sản xuất trái cây. (5) Trì hoãn quá trình lão hóa của cây trồng và kéo dài thời gian thu hoạch. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Alginate Oligosacarit

    Alginate Oligosacarit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥93,5% Hàm lượng tro 0,5% Mô tả sản phẩm: Đây là một loại oligosacarit biển được tinh chế bằng công nghệ kỹ thuật enzyme hiện đại. Nó là một loại cảm ứng miễn dịch sinh học. Nó có thể kích hoạt phản ứng của hệ thống miễn dịch và tăng trưởng của thực vật, kích thích các gen trong thực vật, tạo ra chitinase, glucanase, protegerin và protein PR có khả năng kháng bệnh và có tác dụng kích hoạt tế bào, giúp phục hồi...
  • Peptide cá nguyên tố Chelat

    Peptide cá nguyên tố Chelat

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Peptide cá nhỏ ≥ 150g/L Axit amin tự do ≥ 100g/L Cu+Fe+Mn+Zn 27g/LB 9g/L Mo 0,5g/L Mô tả Sản phẩm: (1) Thủy phân bằng enzyme từ cá biển. (2) Peptide nhỏ dễ hấp thụ cùng với nguyên tố vi lượng chelat. Ứng dụng: (1) Được cây trồng hấp thụ ngay lập tức, có tác dụng nhanh chóng. (2) Tăng cường khả năng chịu đựng nhiệt độ thấp và ánh sáng mặt trời thưa thớt. (3) Chứa dinh dưỡng phong phú và khoáng chất vi lượng hữu cơ. (4) Sử dụng đơn giản b...
  • chất kích thích sinh học

    chất kích thích sinh học

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Peptide huyết tương ≥ 240g/L Chất hữu cơ ≥300g/L Vi sinh học ≥ 100 triệu CFU/g Mô tả Sản phẩm: (1)18 loại axit amin. (2) Giàu vitamin Nucleotides Peptide kháng khuẩn. (3) Thủy phân bằng enzyme từ Máu động vật. (4) Và lên men với nhiều loài chế phẩm. Ứng dụng: 1. Được cây trồng hấp thụ ngay lập tức, có tác dụng nhanh chóng. 2. Tăng cường khả năng chịu đựng nhiệt độ thấp và ánh sáng mặt trời thưa thớt. 3. Cải thiện hoa b...
  • Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Ca+Mg ≥ 20% Alginate Oligosaccharide ≥6% Mannitol ≥1% Tảo Polysaccharides ≥ 18% Mô tả sản phẩm: Thủy phân bằng lyase alginate có nguồn gốc tự nhiên, nó bao gồm axit SD-mannuronic (M ) và axit L-guluronic (G) hoặc hai mảnh dị thể. Trọng lượng phân tử thấp, hòa tan trong nước tốt và dễ hấp thụ. Ứng dụng: (1) Kích thích cây trồng tổng hợp IAA, ra rễ và nảy mầm nhanh, sinh trưởng nhanh. (2) Cải thiện ...
  • L-Homophenylalanine | 943-73-7

    L-Homophenylalanine | 943-73-7

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục kiểm tra Thông số kỹ thuật Nội dung chính % ≥ 99% Điểm nóng chảy >300 °C Bề ngoài Chất rắn màu trắng đến trắng nhạt Điểm sôi 311,75°C Mô tả sản phẩm: L-homophenylalanine, hoặc axit (S)-2-amino-4-phenylbutyric , L-homophenylalanine là một axit α-amino đối xứng không tự nhiên, và loại axit amin này cùng các este của chúng là nguyên liệu thô quan trọng được sử dụng để điều chế thuốc ức chế angiotensin (ACE). Ứng dụng: (1) Nó ...