biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • EDTA (Axit Ethylenediaminetetraacetic) | 60-00-4

    EDTA (Axit Ethylenediaminetetraacetic) | 60-00-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục EDTA (axit Ethylenediaminetetraacetic) Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4) (%) 0,05 Kim loại nặng (dưới dạng Pb) (%) 0,001 Sắt (dưới dạng Fe )(%) 0,001 Giá trị chelat: mgCaCO3/g ≥ 339 Giá trị PH 2,8-3,0 Ngoại hình Bột tinh thể màu trắng Mô tả Sản phẩm: Bột tinh thể màu trắng, nhiệt độ nóng chảy 240°C (phân hủy). Không hòa tan trong nước lạnh, rượu và dung môi hữu cơ nói chung, nhẹ...
  • Natri Tripoly Phosphate | 7758-29-4

    Natri Tripoly Phosphate | 7758-29-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Natri Tripoly Phosphate (Như Na5P3O10) ≥94% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) 56,0%-58,0% Dưới dạng 3mg/kg Kim loại nặng (Như Pb) 10mg/kg Không tan trong nước 0,1% Fluoride (Như F ) 50mg/kg Mô tả Sản phẩm: Tinh thể bột màu trắng, tính lưu động tốt, dễ hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính kiềm. Nó thường được sử dụng trong thực phẩm như chất giữ ẩm, chất cải thiện chất lượng, chất điều chỉnh độ pH và chất chelat kim loại A.. .
  • Natri Hexameta Phosphate | 10124-56-8

    Natri Hexameta Phosphate | 10124-56-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Natri Hexameta Phosphate Tổng hàm lượng axit photpho hydrochloric (Như P2O5) >68% Fe 0,02% Mức độ trùng hợp trung bình 10-16 Không hòa tan trong nước ≤0,05% Giá trị PH 5,8-7,3 Mô tả Sản phẩm: Hòa tan trong nước, không hòa tan trong chất hữu cơ dung môi. Nó rất hút ẩm và hấp thụ dần nước trong không khí và trở thành chất nhầy. Nó có thể tạo thành các phức chất hòa tan với canxi, magie và các ion kim loại khác...
  • Tetrasodium Pyrophosphate | 7722-88-5

    Tetrasodium Pyrophosphate | 7722-88-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Tetrasodium pyrophosphate (Như Na4P2O7) ≥96,5% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥51,5% Như 0,01% Kim loại nặng (Như Pb) 0,003% Không hòa tan trong nước 0,2% Giá trị PH 9,9-10,7 Mô tả Sản phẩm: Tetrasodium pyrophosphate có đặc tính đệm pH mạnh và có tác dụng chelat nhất định đối với các ion kim loại. Natri pyrophosphate khan chủ yếu được sử dụng làm chất làm mềm nước, chất phụ trợ tẩy trắng để in và nhuộm,...
  • Kali Pyrophosphate | 7320-34-5

    Kali Pyrophosphate | 7320-34-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm kali pyrophosphate (Như K4P2O7) ≥98,0% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥42,0% Kali Oxit (K2O) ≥56,0% Fe 0,01% Kim loại nặng (Như Pb) 0,003% Không hòa tan trong nước 0,10% PH giá trị 10,5-11,0 Mô tả Sản phẩm: Kali pyrophosphate là dạng bột hoặc hạt tinh thể màu trắng ở nhiệt độ phòng, hút ẩm cao trong không khí, rất tan trong nước, nhưng không tan trong ethanol, kiềm trong dung dịch nước, ...
  • Trinatri photphat | 7601-54-9

    Trinatri photphat | 7601-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Trisodium phosphate (Như Na3PO4) ≥98,0% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥18,30% Sulfate (Như SO4) 0,5% Fe 0,10% Như 0,005% Không hòa tan trong nước 0,10% Giá trị PH 11,5-12,5 Sản phẩm Mô tả: Trisodium phosphate là một trong những dòng sản phẩm quan trọng của ngành công nghiệp phốt phát và được sử dụng rộng rãi trong hóa chất hiện đại, nông nghiệp và chăn nuôi, dầu khí, giấy, chất tẩy rửa, gốm sứ và các lĩnh vực khác...
  • Disodium Phosphate | 7558-79-4

    Disodium Phosphate | 7558-79-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Disodium phosphate (Như Na2HPO4.12H2O) ≥97,0% Fluoride (Như F) 0,05% Sulfate (Như SO4) ≤1,2% Không hòa tan trong nước ≤0,10% giá trị PH 8,9-9,2 Mô tả Sản phẩm: Disodium phosphate là một chất quan trọng nguyên liệu hóa học thô và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực công nghiệp như lên men sinh học, thực phẩm, y học, thức ăn chăn nuôi, hóa chất và nông nghiệp.
  • Natri Photphat | 7558-80-7

    Natri Photphat | 7558-80-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm monosodium phosphate (Như NaHPO4.2H2O) ≥98,0% Độ kiềm (Như Na2O) ≥18,8-21,0% Clo (Như Cl) 0,4% Sulfate (Như SO4) 0,5% Không tan trong nước 0,15% Giá trị PH 4,2 -4.8 Mô tả sản phẩm: Monosodium phosphate là tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước, dung dịch nước có tính axit, hầu như không tan trong etanol.
  • Urê Phốt phát | 4861-19-2

    Urê Phốt phát | 4861-19-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Urê photphat (Như H3PO4. CO (NH2) 2) ≥98,0% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥44,0% N ≥17,0% Độ ẩm ≤0,30% Không hòa tan trong nước ≤0,10% Giá trị PH 1,6-2,4 : Tinh thể lăng trụ không màu và trong suốt. Hòa tan trong nước, dung dịch nước của nó có tính axit; không hòa tan trong ether, toluene, carbon tetrachloride và dioxane. Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm phụ gia thức ăn cho gia súc, cừu và ngựa...
  • Diammonium Phosphate | 7783-28-0

    Diammonium Phosphate | 7783-28-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Diammonium Phosphate (As (NH4)2HPO4) ≥99,0% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥53,0% N ≥21,0% Độ ẩm 0,20% Không hòa tan trong nước 0,10% Mô tả Sản phẩm: Diammonium phosphate là một chất cô đặc cao, phân bón tác dụng nhanh, dễ hòa tan trong nước, ít chất rắn sau khi hòa tan, thích hợp với nhiều loại cây trồng và đất đai, đặc biệt đối với các loại cây trồng ưa đạm và cần lân, làm phân bón cơ bản hoặc ...
  • Monoamoni Phosphate |  7722-76-1

    Monoamoni Phosphate | 7722-76-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Quy trình ướt Monoammonium Phosphate Xét nghiệm quy trình nóng Monoammonium Phosphate (Như K3PO4) ≥98,5% ≥99,0% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥60,8% ≥61,0% N ≥11,8% ≥12,0% Giá trị PH (dung dịch nước 1% / solutio PH n) 4.2-4.8 4.2-4.8 Độ ẩm 0,50 0,20% Không tan trong nước 0,10% 0,10% Mô tả sản phẩm: Monoammonium Phosphate là loại phân bón có hiệu quả cao được sử dụng rộng rãi cho rau, trái cây, lúa gạo và...
  • Trikali Phosphate | 7778-53-2

    Trikali Phosphate | 7778-53-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Tripotasium Phosphate (Như K3PO4) ≥98,0% Phốt pho pentaoxide (Như P2O5) ≥32,8% Kali Oxit (K20) ≥65,0% Giá trị PH (dung dịch nước / dung dịch 1% PH n) 11-12,5 Không tan trong nước 0,10 % Mô tả sản phẩm: Kali photphat hay còn gọi là Tripotassium photphat là dạng bột dạng hạt màu trắng, dễ hút ẩm, có mật độ tương đối 2,564 (17°C) và nhiệt độ nóng chảy là 1340°C. Nó hòa tan trong nước và phản ứng ...