biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Cyprodinil | 121552-61-2

    Cyprodinil | 121552-61-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thông số kỹ thuật Điểm nóng chảy 75,9oC Độ hòa tan trong nước 20 (pH 5,0), 13 (pH 7,0), 15 (pH 9,0) (tất cả tính bằng mg/l, 25oC). Mô tả Sản phẩm: Là thuốc diệt nấm trên lá dùng cho ngũ cốc, nho, quả lựu, quả hạch, dâu tây, rau, cây trồng trên đồng ruộng và cây cảnh; và làm chất rắc hạt trên lúa mạch. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở những nơi râm mát, thoáng mát. Đừng để nó...
  • Dimethomorph | 110488-70-5

    Dimethomorph | 110488-70-5

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Thông số kỹ thuật Điểm nóng chảy 125,2-149,2oC Độ hòa tan trong nước 81,1 (pH 5), 49,2 (pH 7), 41,8 (pH 9) (tất cả tính bằng mg/l, 20oC). Mô tả Sản phẩm: Thuốc diệt nấm có tác dụng diệt nấm Oomycetes, đặc biệt là Peronosporaceae và Phytophthora spp. (nhưng không phải Pythium spp.) trên cây nho, khoai tây, cà chua và các loại cây trồng khác. Được sử dụng kết hợp với thuốc diệt nấm tiếp xúc. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm cần được bảo quản...
  • Diniconazol | 83657-24-3

    Diniconazol | 83657-24-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Nước ≤0,5% PH 5-8 Chất không hòa tan Acetone ≤0,5% Mô tả sản phẩm: Kiểm soát các bệnh trên lá và tai (ví dụ như bệnh phấn trắng, Septoria, Fusarium, than đen, bunt, rỉ sét, ghẻ) , v.v.) trong ngũ cốc; bệnh phấn trắng ở cây nho; bệnh phấn trắng, bệnh gỉ sắt, đốm đen ở hoa hồng; đốm lá ở lạc; bệnh Sigatoka trên chuối; và Uredinales trong cà phê. Cũng được sử dụng trên trái cây, rau quả và các loại ...
  • Difenoconazol | 119446-68-3

    Difenoconazol | 119446-68-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Điểm nóng chảy 82,0-83,0oC Độ hòa tan trong nước 15 mg/l (25oC) Mô tả Sản phẩm: Difenoconazole là thuốc trừ sâu diệt nấm dị vòng có độc tính thấp. Nó dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ, ít di chuyển trong đất và phân hủy chậm. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở những nơi râm mát, thoáng mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất chiến thắng...
  • Epoxiconazol | 106325-08-0

    Epoxiconazol | 106325-08-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥98% Nước 0,3% Độ axit (dưới dạng H2SO4) 0,1% Chất không hòa tan Acetone 0,2% Mô tả sản phẩm: Thuốc diệt nấm phổ rộng, có tác dụng phòng ngừa và chữa bệnh, để kiểm soát các bệnh do Ascomycetes gây ra , Basidiomycetes và Deuteromycetes trong ngũ cốc, củ cải đường, đậu phộng, cải dầu và cây cảnh. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm...
  • Fluazinam | 79622-59-6

    Fluazinam | 79622-59-6

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Điểm nóng chảy 115-117oC Độ hòa tan Trong nước 0,135 mg/l (pH 7, 20oC) Mô tả Sản phẩm: Kiểm soát nấm mốc xám và sương mai trên cây nho; vảy táo; bệnh bạc lá miền nam và mốc trắng trên lạc; và Phytophthora infestans và bệnh bạc lá trên khoai tây. Kiểm soát bệnh rễ câu lạc bộ trên cây họ cải và Rhizomania trên củ cải đường. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở nơi râm mát và...
  • Flutriafol | 76674-21-0

    Flutriafol | 76674-21-0

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Điểm nóng chảy 130oC Độ hòa tan trong nước 130 mg/l (pH 7, 20oC) Mô tả Sản phẩm: Flutriafol là một loại thuốc diệt nấm nội hấp phổ rộng, có tác dụng bảo vệ và điều trị tốt đối với nhiều bệnh do basidiomycetes gây ra và ascomycetes, và có thể kiểm soát hiệu quả bệnh nấm mốc trên cây lúa mì, bệnh gỉ sắt, bệnh than, bệnh than ngô. Kiểm soát nhiều loại bệnh trên lá và tai (bao gồm Erysiphe graminis, Rhynchosporium secal...
  • Fosetyl-Nhôm | 39148-24-8

    Fosetyl-Nhôm | 39148-24-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥95% Mất khi sấy khô 1,0% Phosphite (dưới dạng nhôm axit photpho) 1,0% Mô tả sản phẩm: Fosetyl-Aluminum là một loại thuốc diệt nấm hữu cơ hiệu quả cao, phổ rộng, độc tính thấp của thuốc diệt nấm hấp thụ bên trong , có tác dụng chữa bệnh và bảo vệ' trong cơ thể thực vật có thể dẫn truyền lên xuống theo hai chiều. Thuốc có khả năng hòa tan trong nước tốt, khả năng hấp thu và thẩm thấu mạnh,...
  • Hexaconazol | 79983-71-4

    Hexaconazol | 79983-71-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Nước ≤1,0% Độ axit (dưới dạng H2SO4) ≤0,5% Chất không hòa tan Acetone ≤0,5% Mô tả Sản phẩm: Kiểm soát nhiều loại nấm, đặc biệt là Ascomycetes và Basidiomycetes. Cũng được sử dụng trên chuối, bầu bí, ớt và các loại cây trồng khác. Ứng dụng: Dùng làm thuốc diệt nấm Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở những nơi râm mát, thoáng mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Thể dục...
  • Iprodione | 36734-19-7

    Iprodione | 36734-19-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Nước 0,8% Độ axit (dưới dạng H2SO4) 0,5% Chất liệu không hòa tan Acetone 0,8% Mô tả Sản phẩm: Iprodione là một loại chất hữu cơ. Không hòa tan trong nước, dễ hòa tan trong axeton, dimethylformamide và các dung môi hữu cơ khác, phân hủy kiềm, không hút ẩm, không ăn mòn. Kiểm soát Botrytis, Monilia, Sclerotinia, Alternaria, Corticium, Fusarium, Helminthosporium, Pho...
  • Kasugamycin | 6980-18-3

    Kasugamycin | 6980-18-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥55% Mất khi sấy khô 5,0% Chất không hòa tan trong nước 2,0% PH 3-6 Mô tả Sản phẩm: Kasugamycin là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C14H25N3O9. Nó thường được sử dụng làm thuốc diệt nấm nông nghiệp. Nó có tác dụng kiểm soát và điều trị tuyệt vời đối với bệnh đạo ôn, đồng thời có tác dụng đặc biệt đối với bệnh dày sừng do vi khuẩn dưa hấu, bệnh chảy mủ đào, bệnh ghẻ, bệnh thủng và...
  • Kresoxim-Metyl | 143390-89-0

    Kresoxim-Metyl | 143390-89-0

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Nước 1,5% Chất không hòa tan Acetone 0,5% PH 5-8 Mô tả Sản phẩm: Kiểm soát bệnh ghẻ ở táo và lê (Venturia spp.); bệnh phấn trắng trên táo (Podosphaera leucotricha), dây leo (Uncinula necator), bầu bí (Sphaerotheca Fuliginea) và củ cải đường (Erysiphe betae); nấm mốc (Erysiphe graminis), vết bỏng nước (Rhynchosporium secalis), vết đốm ròng (Pyrenophora teres) và vết đốm (S...