biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Diammonium Phosphate | 7783-28-0

    Diammonium Phosphate | 7783-28-0

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Diammonium Phosphate là loại phân bón hỗn hợp có chứa nitơ và phốt pho. Đây là loại phân bón có nồng độ cao và nhanh, ít chất rắn sau khi hòa tan. Nó phù hợp với tất cả các loại cây trồng và đất, đặc biệt là cây trồng chứa nitơ và phốt pho. Nó có thể được sử dụng làm phụ gia thức ăn cho động vật nhai lại trong chăn nuôi. Ứng dụng: Bảo quản phân bón: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với...
  • Monoamoni Phosphate | 7722-76-1

    Monoamoni Phosphate | 7722-76-1

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Hệ tinh thể vuông trong suốt không màu. Hòa tan trong nước, ít tan trong rượu, không hòa tan trong axeton. Ứng dụng: Bảo quản phân bón: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Mục lục Quy trình ướt Quy trình nóng P2O5% ≥ 60,5 61 N% ≥ 11,5 12 ...
  • Amoni sunfat | 7783-20-2

    Amoni sunfat | 7783-20-2

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Nó là tinh thể không màu hoặc bột tinh thể màu trắng, không có mùi. Nó dễ tan trong nước, nhưng không tan trong rượu và axeton. Dễ dàng hấp thụ độ ẩm kết tụ, có tính ăn mòn và tính thấm mạnh. Có tính hút ẩm, hút ẩm thành từng mảnh sau khi cố kết. Nó có thể phân hủy hoàn toàn thành amoniac và axit sulfuric khi đun nóng đến nhiệt độ trên 513 độ C. Và nó giải phóng amoniac khi phản ứng với kiềm. Ít độc, kích thích...
  • Kali Dihydrogen Phosphate | 7778-77-0

    Kali Dihydrogen Phosphate | 7778-77-0

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Dùng để sản xuất metaphosphate trong ngành y tế hoặc thực phẩm. được sử dụng làm phân bón hỗn hợp k và p hiệu quả cao. nó chứa hoàn toàn 86% nguyên tố phân bón, được sử dụng làm nguyên liệu thô cơ bản cho phân bón hỗn hợp N, P và K. Ứng dụng: Bảo quản phân bón: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. ...
  • Kali Phosphate Tribasic Anhdrous | 7778-53-2

    Kali Phosphate Tribasic Anhdrous | 7778-53-2

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm:Được sử dụng làm thuốc thử phân tích; Chất đệm; Chất làm mềm nước; Chất tẩy rửa; Chuẩn bị và tinh chế xăng. Ứng dụng: Chất trung gian hữu cơ Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Công thức Trọng lượng phân tử Mật độ Độ hòa tan trong nước Giá trị PH,...
  • Cyanophenol (2-CP) | 611-20-1

    Cyanophenol (2-CP) | 611-20-1

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Chất trung gian của thuốc trừ sâu và hóa chất tinh khiết. Ứng dụng: Chất trung gian của thuốc trừ sâu và hóa chất tốt. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Tránh ánh sáng, bảo quản nơi thoáng mát. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Thông số kỹ thuật Hình thức Bột màu trắng nhạt Mất khi sấy 0,1% Kim loại nặng 10 ppm Nước 0,1%
  • Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn

    Mô tả Sản phẩm Mô tả Sản phẩm: Phân bón hòa tan trong nước nguyên tố lớn là phân bón dạng lỏng hoặc rắn được hòa tan hoặc pha loãng trong nước và được sử dụng để tưới và bón phân, bón phân, canh tác không cần đất, ngâm hạt và nhúng rễ. Ứng dụng: Làm phân bón Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. ...
  • Bột tảo

    Bột tảo

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Bột tảo chứa carbohydrate, protein và khoáng chất, v.v. Vì vậy, nó có thể được sử dụng làm chất phụ gia cho thức ăn gia súc, gia cầm. Ứng dụng: Làm phân bón và phụ gia thức ăn chăn nuôi Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Bột tảo số 1 ...
  • Chelat Titan | 65104-06-5

    Chelat Titan | 65104-06-5

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: 1. Tăng hàm lượng chất diệp lục và Carotenoids trong lá, do đó, tăng cường cường độ quang hợp lên 6,05% -33,24%. 2. Tăng cường hoạt động của catalase, nitrat reductase, azotas và khả năng cố định N trong cơ thể cây trồng có thể thúc đẩy sự phát triển của cây trồng. 3. Tăng sức đề kháng của cây trồng như khả năng chống hạn hán, lạnh, lũ lụt, bệnh tật và nhiệt độ cao. 4.romote cây trồng để hấp thụ nitơ, phốt pho, kali, canxi, magiê và lưu huỳnh ...
  • Axit S-Abscisic | 21293-29-8

    Axit S-Abscisic | 21293-29-8

    Mô tả Sản phẩm Mô tả Sản phẩm: Nó có thể thúc đẩy sự nảy mầm của hạt giống và tăng cường sản xuất cũng như tăng khả năng hấp thụ N, PK, Ca và Mg của cây trồng. Tăng cường khả năng kháng bệnh của cây trồng. Ứng dụng: Làm chất điều hòa sinh trưởng cây trồng và phân bón Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Chỉ mục mặt hàng Xuất hiện...
  • Axit Gibberellic | 77-06-5

    Axit Gibberellic | 77-06-5

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Axit Gibberellic là một hợp chất hữu cơ và chất điều hòa sinh trưởng thực vật. Nó có thể thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của cây trồng, làm cho cây trưởng thành sớm hơn, tăng năng suất và nâng cao chất lượng. Ứng dụng: Làm chất điều hòa sinh trưởng thực vật Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Thông số sản phẩm:...
  • Axit 2-Naphthoxyaxetic | 120-23-0

    Axit 2-Naphthoxyaxetic | 120-23-0

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Axit 2-Naphthoxyacetic là chất điều hòa sinh trưởng thực vật có hoạt tính sinh học auxin của naphthalene, được lá và rễ hấp thụ. Nó có thể thúc đẩy đậu quả, kích thích sự phát triển của quả và có thể khắc phục tình trạng quả rỗng; Khi được sử dụng với các tác nhân tạo rễ, nó cũng có thể thúc đẩy quá trình tạo rễ. Ứng dụng: Làm chất điều hòa sinh trưởng thực vật Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng...