biểu ngữ trang

hóa chất nông nghiệp

  • Glyphosat | 1071-83-6

    Glyphosat | 1071-83-6

    Thông số kỹ thuật: Mục Thông số kỹ thuật Cấp kỹ thuật 95%, 97% Hòa tan 41% SL 360g/L Muối amoni SL 450g/LIPA Muối SL 480g/LIPA Muối SL 37% Muối kali SL 43% Muối kali SL 62% Muối IPA SP 71,5% Muối amoni SG 74,7% Muối Amoni Mô tả Sản phẩm Glyphosate là một loại thuốc diệt cỏ phốt pho hữu cơ. Nó là một loại thuốc diệt cỏ xử lý thân và lá dẫn điện có hệ thống không chọn lọc được phát triển bởi Monsanto vào năm...
  • Chất bổ trợ dầu silicone

    Chất bổ trợ dầu silicone

    Mô tả sản phẩm: Chất bổ trợ dầu silicone cho nông nghiệp. Công thức tùy chỉnh có sẵn. Đóng gói: 180kg/trống hoặc 200kg/trống hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Chất bổ trợ silicone

    Chất bổ trợ silicone

    Tham khảo sản phẩm: Chất bổ trợ silicon cho nông nghiệp CS-220 Có thể phân tán trong nước, tiết kiệm chi phí, khuyến nghị sử dụng hỗn hợp bể 67674-67-3 CS-288 Phân tán nước, bọt rất thấp, khuyên dùng bí mật sử dụng hỗn hợp bể CS-299 Chất phân tán nước ,bọt rất thấp,khuyên dùng hỗn hợp bể sử dụng bí mật CS-202 có khả năng phân tán nước, bọt trung bình thấp,điểm đóng băng rất thấp (-30°C) cho các ứng dụng nhiệt độ thấp 134180-76-0 CS-341 có thể phân tán nước,trung bình- bọt cao, khuyên dùng hỗn hợp bể 27306-78-1 CS-114 ...
  • Kresoxim-metyl | 143390-89-0

    Kresoxim-metyl | 143390-89-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 80%,50%,40%,30% Công thức SC,WG,WP Điểm nóng chảy 98-100°C Điểm sôi 429,4±47,0 °C Mật độ 1,28 Mô tả Sản phẩm: Kresoxim-methyl là một loại cao thuốc diệt nấm mới, hiệu quả, phổ rộng. Nó có tác dụng phòng ngừa tốt bệnh phấn trắng dâu tây, bệnh phấn trắng dưa, bệnh phấn trắng dưa chuột, bệnh sao đen lê và các bệnh khác. Nó có thể kiểm soát và điều trị hầu hết các bệnh Ascomycetes, Ascomycetes, Hemiptera, Oomy...
  • Chitosan Oligosacarit | 148411-57-8

    Chitosan Oligosacarit | 148411-57-8

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này có khả năng hòa tan trong nước tốt và chức năng tuyệt vời. Sản phẩm có trọng lượng phân tử thấp có hoạt tính sinh học cao. Đây là oligosacarit amin cơ bản cation duy nhất có điện tích dương trong tự nhiên. Ứng dụng: Làm phân bón Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Thông số sản phẩm: Sản phẩm...
  • Chitosan Oligosacarit chelat bằng kẽm đồng

    Chitosan Oligosacarit chelat bằng kẽm đồng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Chitosan Oligosacarit ≥ 50g/L Peptide cá nhỏ ≥ 150g/L Axit amin tự do ≥ 100g/L Chelat Cu / Chelat Zn 27g/L / 28g/L Mô tả Sản phẩm: Chitosan Oligosacarit Chelating Đồng / Kẽm có thể được phát triển thành các loại phân bón chức năng hòa tan trong nước, phân hữu cơ, phân đạm, phân hỗn hợp, chất điều hòa đất... có tác dụng đặc biệt; nó có thể được phát triển thành các chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học, chẳng hạn như chất chống oxy hóa thực vật...
  • Flusilazole | 85509-19-9

    Flusilazole | 85509-19-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: (1)Carbendazim là một loại thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với tác dụng bảo vệ và điều trị toàn thân...
  • HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥13% 13,88% Tổng axit amin ≥80% 80,8% Axit amin tự do ≥70% 73,6% Độ ẩm 5% 4,5% ASH 3% 2,6 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • HỢP CHẤT AXIT AMIN | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AXIT AMIN | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥15% 16,8% Tổng axit amin ≥43% 45,1% Axit amin tự do ≥40% 40,2% Độ ẩm 5% 4,3% ASH 3% 2,0 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Bột chiết xuất rong biển | Chiết xuất rong biển

    Bột chiết xuất rong biển | Chiết xuất rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alginate 16% -40% Chất hữu cơ 40% -45% Mannitol 3% -8% Hệ số tăng trưởng tảo 400-800ppm PH 8-11 Mục phân tích Bề ngoài tiêu chuẩn Bột màu đen (nâu đậm) Bột màu đen (nâu đậm) Mùi Vị rong biển Vị rong biển Axit ALGINIC(%) ≥13,0 16,5 HỮU CƠ(%) ≥45,0 45,6 ĐỘ ẨM(%) ≤6,5 1,8 N(%) 0,60-3,0 2,5 P2O5(%) 1,0-5,0 4,8 K2O(%) 8-27 19.6 MICROEL...
  • Clodinafop-propargyl | 105512-06-9

    Clodinafop-propargyl | 105512-06-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 20% WP Mô tả Sản phẩm: Clodinafop-propargyl là thuốc diệt cỏ sau khi nảy mầm để kiểm soát cỏ dại hàng năm, chẳng hạn như yến mạch dại, cỏ dại, cỏ lúa mạch đen và cỏ dại, trên các cánh đồng ngũ cốc. Ứng dụng: Kiểm soát tuyệt vời cây ngải đắng, yến mạch, cỏ lúa mạch đen và cây dương đào. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Mesosulfuron-metyl | 208465-21-8

    Mesosulfuron-metyl | 208465-21-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 56% WSP Mô tả Sản phẩm: Mesosulfuron-methyl thuộc nhóm thuốc diệt cỏ có hiệu quả cao sulfonylurea, hoạt động bằng cách ức chế enzyme acetolactate synthase, được hấp thụ bởi rễ và lá của cỏ dại, sau đó tiến hành xâm nhập vào cơ thể. cơ thể thực vật, khiến cỏ dại ngừng phát triển rồi chết. Tác nhân này có tác dụng phòng trừ tốt đối với cỏ dại hàng năm của lúa mì mùa đông, cỏ dại hàng năm của lúa mì mùa xuân và một số loại cỏ lá rộng...