biểu ngữ trang

Axit amin

  • Glycine | 56-40-6 | Gly

    Glycine | 56-40-6 | Gly

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Glycine% ≥ 99 Mô tả Sản phẩm: Glycine (Gly), còn được gọi là axit aminoacetic, có công thức hóa học C2H5NO2 và là chất rắn màu trắng ở nhiệt độ và áp suất phòng. Nó là một trong những axit amin đơn giản nhất trong họ axit amin và là axit amin không thiết yếu đối với con người. Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm thuốc thử sinh hóa, được sử dụng trong y học, thức ăn chăn nuôi và phụ gia thực phẩm, công nghiệp phân bón nitơ làm chất khử cacbon không độc hại (2) Được sử dụng...
  • L-Arginine | 74-79-3

    L-Arginine | 74-79-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,02% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy 0,2% Xét nghiệm 99,0 -100,5% Mô tả Sản phẩm: L-arginine là một hợp chất hữu cơ. Nó là một loại axit amin không thiết yếu đối với người lớn nhưng tốc độ hình thành nó trong cơ thể chậm. Nó là một axit amin thiết yếu cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, và nó có tác dụng giải độc nhất định. Nó tồn tại rộng rãi trong protamine và cũng là thành phần cơ bản...
  • Glycine | 56-40-6

    Glycine | 56-40-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu trắng Điểm nóng chảy 232-236oC Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước, nhẹ trong carbinol, nhưng không có trong axeton và ether Mô tả Sản phẩm: Glycine (viết tắt Gly), còn được gọi là axit axetic, là một chất không- axit amin thiết yếu, công thức hóa học của nó là C2H5NO2. Glycine là một axit amin của glutathione nội sinh khử chất chống oxy hóa, thường được bổ sung từ nguồn ngoại sinh khi cơ thể thiếu...
  • L-Cystine | 56-89-3

    L-Cystine | 56-89-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,04% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 0,02% PH 5-6,5 Mô tả Sản phẩm: L-Cystine là một axit amin không thiết yếu dimeric liên kết cộng hóa trị được hình thành thông qua quá trình oxy hóa cystein. Nó có trong nhiều loại thực phẩm bao gồm trứng, thịt, các sản phẩm từ sữa và ngũ cốc nguyên hạt cũng như trong da và tóc. L-cystine và L-methionine là các axit amin cần thiết để làm lành vết thương...
  • L-Leucine | 61-90-5

    L-Leucine | 61-90-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua (CI) 0,02% Amoni (NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 0,2% PH 5,5-6,5 Mô tả Sản phẩm: L-Leucine có thể thúc đẩy bài tiết insulin và giảm lượng đường trong máu . Thúc đẩy giấc ngủ, giảm độ nhạy cảm với cơn đau, giảm chứng đau nửa đầu, giảm lo lắng và căng thẳng, giảm các triệu chứng rối loạn hóa học trong Sách hóa học do rượu gây ra và giúp kiểm soát chứng nghiện rượu; Nó rất hữu ích cho việc điều trị...
  • Axit L-Gulutamic | 56-86-0

    Axit L-Gulutamic | 56-86-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,02% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy 0,1% Xét nghiệm 99,0 -100,5% PH 3-3,5 Mô tả Sản phẩm: Axit L-Glutamic là một axit amin. Xuất hiện ở dạng bột tinh thể màu trắng, gần như không mùi, có hương vị đặc biệt và vị chua. Dung dịch nước bão hòa có độ PH khoảng 3,2. Không hòa tan trong nước, thực sự không hòa tan trong ethanol và ether, rất hòa tan trong axit formic...
  • Axit L-Pyroglutamic | 98-79-3

    Axit L-Pyroglutamic | 98-79-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua (CI) 0,02% Mất khi sấy 0,5% Xét nghiệm 98,5 -101% Điểm nóng chảy 160,1 ~ 161,2oC Mô tả Sản phẩm: Axit L-Pyroglutamic còn được gọi là axit L-pyroglutamic. Không hòa tan trong ether, ít tan trong etyl axetat, hòa tan trong nước (40 ở 25oC), etanol, axeton và axit axetic băng. Muối natri của nó có thể được sử dụng làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm, tác dụng giữ ẩm của nó tốt hơn glycerin, sorbito...
  • L-Lysine HCL | 657-27-2

    L-Lysine HCL | 657-27-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 0,02% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate(SO4) 0,02% Mất khi sấy 0,04% PH 5-6 Mô tả Sản phẩm: Lysine là một trong những axit amin quan trọng nhất, và ngành công nghiệp axit amin đã trở thành một ngành có quy mô và tầm quan trọng đáng kể. Lysine chủ yếu được sử dụng trong thực phẩm, thuốc và thức ăn chăn nuôi. Ứng dụng: Chủ yếu dùng làm thực phẩm, thuốc, thức ăn chăn nuôi. Được sử dụng làm chất tăng cường chất dinh dưỡng cho thức ăn, nó là một tinh chất...
  • L-Hydroxproline | 51-35-4

    L-Hydroxproline | 51-35-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua (CI) 0,02% Amoni (NH4) 0,02% Sulfate (SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 0,2% PH 5-6,5 Mô tả Sản phẩm: L-Hydroxyproline là một loại axit amin protein không đạt tiêu chuẩn phổ biến, có giá trị ứng dụng cao làm nguyên liệu chính của thuốc chống vi rút Azanavir. L-hydroxyproline thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. Ứng dụng: Là chất tạo hương liệu; Chất tăng cường dinh dưỡng. Thành phần hương thơm. Chủ yếu được sử dụng cho trái cây j...
  • L-Cysteine ​​Hydrochloride Monohydrat | 7048-04-6

    L-Cysteine ​​Hydrochloride Monohydrat | 7048-04-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 19,89-20,29% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate(SO4) 0,02% Mất khi sấy 8,5-12% PH 1,5-2 Mô tả Sản phẩm: Tinh thể cột không màu đến trắng hoặc bột tinh thể màu trắng , mùi hơi đặc biệt. Điểm nóng chảy 175oC. Hòa tan trong nước, rượu, amoniac và axit axetic, không hòa tan trong benzen, ete, axeton, etyl axetat và cacbon tetraclorua. Độ pH của dung dịch nước 1% là 1,7. Nó ...
  • L-Cysteine ​​Hydrochloride khan | 52-89-1

    L-Cysteine ​​Hydrochloride khan | 52-89-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 19,89-20,29% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate(SO4) 0,02% Mất khi sấy khô 8,5-12% PH 1,5-2 Mô tả Sản phẩm: Nó có thể giải độc acrylonitrile và ngộ độc thơm, ngăn ngừa tổn thương do phóng xạ, trị viêm phế quản và đờm. Ứng dụng: Dùng làm chất cải tiến bánh mì; Bổ sung dinh dưỡng, chống oxy hóa, bảo vệ màu sắc. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở nơi râm mát...
  • Axit L-Glutamic Hydrochloride | 138-15-8

    Axit L-Glutamic Hydrochloride | 138-15-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Clorua(CI) 19,11-19,5% Amoni(NH4) 0,02% Sulfate(SO4) 0,02% Mất khi sấy 0,5% PH 1-2 Mô tả Sản phẩm: Bột tinh thể màu trắng. 1g hòa tan trong khoảng 3ml nước và gần như không hòa tan trong ethanol và ether. Ứng dụng: Là chất thay thế muối; Chất tăng cường hương thơm; Chất dinh dưỡng; Thực phẩm bổ sung. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Sản phẩm nên được bảo quản ở nơi râm mát, thoáng mát...
123Tiếp theo >>> Trang 1 / 3