Collagen bò
Mô tả sản phẩm:
Collagen bò thủy phân được làm từ da bò tươi thông qua tiền xử lý và phân hủy sinh học collagen bằng enzyme sinh học, để tạo thành polypeptide collagen đa phân tử, với trọng lượng phân tử trung bình dưới 3000. Nó chứa tổng số axit amin và có ưu điểm là dinh dưỡng tốt giá trị, độ hấp thụ cao, độ hòa tan trong nước, độ ổn định phân tán và chất lượng giữ ẩm.
Ứng dụng sản phẩm:
Collagen có thể được dùng làm thực phẩm tốt cho sức khỏe; nó có thể ngăn ngừa bệnh tim mạch;
Collagen có thể dùng như một loại thực phẩm chứa canxi;
Collagen có thể được sử dụng làm phụ gia thực phẩm;
Collagen có thể được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm đông lạnh, đồ uống, các sản phẩm từ sữa, v.v.;
Collagen có thể được sử dụng cho các đối tượng đặc biệt (phụ nữ mãn kinh);
Collagen có thể được sử dụng làm vật liệu đóng gói thực phẩm.
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mục | Tiêu chuẩn |
Màu sắc | Trắng đến trắng nhạt |
Mùi | Mùi đặc trưng |
Kích thước hạt <0,35mm | 95% |
Tro | 1%±0,25 |
Mập | 2,5%±0,5 |
Độ ẩm | 5%±1 |
PH | 5-7% |
Kim loại nặng | Tối đa 10% trang/phút |
Dữ liệu dinh dưỡng (Tính theo thông số) | |
Giá trị dinh dưỡng trên 100g sản phẩm KJ/399 Kcal | 1690 |
Chất đạm (N*5,55) g/100g | 92,5 |
Carbohydrate g/100g | 1,5 |
Dữ liệu vi sinh | |
Tổng số vi khuẩn | <1000 cfu/g |
Men & Nấm mốc | <100 cfu/g |
vi khuẩn Salmonella | Vắng mặt trong 25g |
E. coli | <10 cfu/g |
Bưu kiện | Túi giấy lưới tối đa 10kg có lớp lót bên trong |
Trống lưới tối đa 20kg với lớp lót bên trong | |
Điều kiện lưu trữ | Đóng gói ở khoảng. 18¡æ và độ ẩm <50% |
Hạn sử dụng | Trong trường hợp bao bì còn nguyên vẹn và đạt yêu cầu bảo quản nêu trên thì thời hạn sử dụng là hai năm. |