Bột đồng | Bột màu đồng
Sự miêu tả:
Bột đồng sử dụng đồng, kẽm làm nguyên liệu chính, thông qua quá trình nấu chảy, phun bột, mài bóng và đánh bóng bột kim loại vảy cực nhẹ, còn được gọi là bột hợp kim kẽm đồng, thường được gọi là bột vàng.
Đặc trưng:
1. Bột đồng và tạo màu
Theo thành phần khác nhau, bề mặt hợp kim đồng có thể có màu đỏ tươi, vàng, trắng hoặc thậm chí là tím. Hàm lượng kẽm khác nhau làm cho bột đồng có màu sắc khác nhau. Chứa kẽm dưới 10% tạo ra hiệu ứng vàng nhạt, gọi là vàng nhạt; 10%-25% tạo ra hiệu ứng vàng nhạt đậm, được gọi là vàng nhạt đậm; 25%-30% tạo ra hiệu ứng vàng nhạt, được gọi là vàng đậm.
2. Cấu trúc vi mô và phân bố kích thước hạt của bột đồng
Các hạt bột đồng có kết cấu không ổn định, dưới sự quan sát của kính hiển vi điện tử quét, hầu hết các hạt bột đều không đều và các cạnh của nó có dạng ngoằn ngoèo, một số ít có hình tròn tương đối đều đặn. Cấu trúc hạt này làm cho nó có thể sắp xếp song song với các vật thể được sơn.
3. Tính chất quang học của bột đồng
Bột đồng có tác dụng phân tán màu theo góc, nó liên quan đến độ mịn của bề mặt kim loại. Cấu trúc vi mô, độ dày lớp phủ và phân bổ kích thước hạt đều đóng một vai trò quan trọng ảnh hưởng đến độ bóng của vàng in.
Đặc điểm kỹ thuật:
Cấp | sắc thái | Giá trị D50 (μm) | Độ phủ nước (cm2/g) | Ứng dụng |
300 lưới | Vàng nhạt | 30,0-40,0 | ≥ 1800 | In ấn với hiệu ứng kim loại sáng và rực rỡ. Dòng thô dùng để quét bụi, sơn vàng, in dệt và sàng lọc. |
Vàng giàu có | ||||
400mesh | Vàng nhạt | 20,0-30,0 | ≥ 3000 | |
Vàng giàu có | ||||
600mesh | Vàng nhạt | 12.0-20.0 | ≥ 5000 | |
Vàng giàu có | ||||
800mesh | Vàng nhạt | 7,0-12,0 | ≥ 4500 | Phù hợp cho in ống đồng, in offset và in chữ, v.v. theo yêu cầu khác nhau về kích thước hạt. |
Vàng nhạt giàu có | ||||
Vàng giàu có | ||||
1000mesh | Vàng nhạt | ≤ 7,0 | ≥ 5700 | |
Vàng nhạt giàu có | ||||
Vàng giàu có | ||||
1200mesh | Vàng nhạt | 6,0 | ≥ 8000 | Phù hợp cho tất cả các loại in ấn và làm mực vàng, với bột phủ tốt và khả năng thích ứng in. |
Vàng nhạt giàu có | ||||
Vàng giàu có | ||||
Bột ống đồng | Vàng nhạt | 7,0-11,0 | ≥ 7000 | Phù hợp cho in ống đồng, độ bóng, bột phủ và hiệu ứng kim loại có thể đạt đến mức lý tưởng. |
Vàng giàu có | ||||
Bột bù đắp | Vàng nhạt | 3.0-5.0 | ≥ 9000 | Được đánh giá là loại mực có thêm bột phủ, chuyển màu và có thể tạo hiệu ứng lý tưởng cho công việc in ấn. |
Vàng giàu có | ||||
Sọc ống đồng | Vàng nhạt |
Được thực hiện thêm trên cơ sở Gravure | Thêm độ bóng. Bột phủ rất cao và khả năng in tốt và không gây bụi. | |
Vàng giàu có | ||||
Lớp đặc biệt | / | 80 | ≥ 600 | Thực hiện theo yêu cầu của khách hàng. |
70 | 1000-1500 | |||
60 | 1500-2000 |