Canxi Nitrat khan | 10124-37-5
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mục | Lớp có độ tinh khiết cao | Cấp công nghiệp |
Xét nghiệm Canxi Nitrat Tetrahydrat | ≥99,0% | ≥98,0% |
Kiểm tra độ rõ ràng đủ tiêu chuẩn | Theo | - |
Chất không tan trong nước | .000,003% | .10,1% |
Phần khối lượng clorua (Cl) | .000,003% | .00,015% |
Phần khối lượng sắt (Fe) | .0002% | .000,001% |
Giá trị PH (Dung dịch 50g/L) | - | 1,5-7,0 |
Bari | .000,005% | .000,005% |
Kim loại kiềm và magie | .20,2% | - |
Kim loại nặng | .0005% | - |
Phốt phát | .0005% | - |
Amoni | .000,005% | - |
Canxi Nitrat khan cho nông nghiệp:
Mục | Alớp nông nghiệp |
Tổng nitơ (N) | ≥110,0% |
Canxi (Ca) | ≥16.0% |
Chất không tan trong nước | .10,10% |
Giá trị PH (Pha loãng 250 lần) | 5,0-7,0 |
Độ ẩm | ≤5% |
Thủy ngân (Hg) | ≤5mg/kg |
Asen (As) | ≤10mg/kg |
Cadimi (Cd) | ≤10mg/kg |
Chì (Pb) | ≤50mg/kg |
Crom (Cr) | ≤50mg/kg |
Mô tả sản phẩm:
Tinh thể không màu, dễ chảy nước, có hai loại tinh thể, tinh thể hình chữ A, mật độ tương đối 1,896, nhiệt độ nóng chảy 39,7°C, bị phân hủy khi đun nóng đến 132°C. Hòa tan trong nước, ethanol và axeton. Không hòa tan trong axit nitric, oxy hóa, có thể gây cháy khi tiếp xúc với sản phẩm dễ cháy, ăn mòn, có thể gây bỏng.
Ứng dụng:
Dùng làm thuốc thử phân tích, dùng làm chất phát màu khi phát hiện diphenylamine bằng sắc ký lớp mỏng. Cũng được sử dụng làm vật liệu pháo hoa và cho thiết bị điện tử, thiết bị đo đạc, công nghiệp luyện kim.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.