biểu ngữ trang

Hóa trung cấp

  • 2-Amino-4-Methoxy-6-Methyl-1,3,5-Triazine | 1668-54-8

    2-Amino-4-Methoxy-6-Methyl-1,3,5-Triazine | 1668-54-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 258-261°C Điểm sôi 114°C Mật độ 1,2945 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: Nó chủ yếu được sử dụng trong sơn giấy, nhũ tương polymer, chất lỏng gia công kim loại, chống ăn mòn diệt khuẩn, v.v. Ứng dụng: 2-Amino-4-Methoxy-6-Methyl-1,3,5-Triazine là chất trung gian của thuốc diệt cỏ sulfonylurea như metsulfuron, chlorosulfuron, thifensulfuron, etherbenzensulfuron, v.v., và nó cũng có thể ...
  • 2-Metylpyridin | 109-06-8

    2-Metylpyridin | 109-06-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm nóng chảy -70°C Điểm sôi 128-129°C Mật độ 0,942-0,946 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: 2-Methylpyridine cũng được sử dụng làm dung môi và thuốc thử để phân tích sắc ký. trong ngành tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm nguyên liệu thô cho y học tổng hợp, thuốc nhuộm và nhựa, đồng thời có thể sản xuất chất hiệp đồng phân bón, thuốc diệt cỏ, thuốc chống côn trùng chăn nuôi, máy gia tốc cao su, thuốc nhuộm...
  • N-Metylpepiridin | 626-67-5

    N-Metylpepiridin | 626-67-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Nội dung ≥95% Điểm nóng chảy -50°C Điểm sôi 106-107°C Mật độ 0,816 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: N-Methylpepiridine là chất trung gian trong meperidine điều hòa sinh trưởng thực vật. Ứng dụng: Được sử dụng làm chất trung gian tổng hợp dược phẩm và hữu cơ. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 2-Chloro-3-Picoline | 18368-76-8

    2-Chloro-3-Picoline | 18368-76-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 193°C Điểm sôi 192-193°C Mật độ 1,17 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: 2-Chloro-3-Picoline là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là một chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 1603-40-3 | 2-Amino-3-Picoline

    1603-40-3 | 2-Amino-3-Picoline

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 29-31°C Điểm sôi 221-222°C Mật độ 1,073 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: 2-Amino-3-Picoline có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực thuốc trừ sâu và dược phẩm, đồng thời là chất trung gian quan trọng để tổng hợp các loại thuốc trừ sâu mới có hiệu quả cao như imidacloprid, acetamiprid, imidaflutole, hydroxypentachlor và các loại thuốc trừ sâu mới có chứa pyridine fluoride trong tương lai...
  • 2-Amino-5-Methylpyridin | 1603-41-4

    2-Amino-5-Methylpyridin | 1603-41-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 76-77°C Điểm sôi 227°C Mật độ 227 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: 2-Amino-5-Methylpyridine là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là một chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Ứng dụng: 2-Amino-5-Methylpyridine là chất trung gian cho thuốc trừ sâu imidacloprid và acetamiprid. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Lưu trữ...
  • Pentachloropyridin | 2176-62-7

    Pentachloropyridin | 2176-62-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 124°C Điểm sôi 280°C Mật độ 1,75 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: Pentachloropyridine là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Ứng dụng: (1) Chất trung gian thuốc trừ sâu, có thể được sử dụng để sản xuất chlorpyrifos, diclopyr/flumioxazin (biến nó thành rồng) và các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ khác...
  • 3-Chloropyridin | 626-60-8

    3-Chloropyridin | 626-60-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 135°C Điểm sôi 148°C Mật độ 1,194 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: 3-Chloropyridine là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu và dược phẩm. Ứng dụng: 3-Chloropyridine là một chất trung gian hóa học quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực dược phẩm và thuốc trừ sâu. Đóng gói: 25 kg/bao...
  • 2-Chloropyridin | 109-09-1

    2-Chloropyridin | 109-09-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hàm lượng hoạt chất ≥95% Điểm nóng chảy -46 °C Điểm sôi 168°C Mật độ 1,209 g/cm³ Mô tả Sản phẩm: 2-Chloropyridine, một hợp chất hữu cơ, hòa tan trong hydrocacbon thơm và hydrocacbon halogen hóa, chủ yếu được sử dụng trong dược phẩm, thuốc trừ sâu và tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: 2-Chloropyridine là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là chất trung gian quan trọng trong sản xuất thuốc trừ sâu...
  • 2,2-Bipyridin | 366-18-7

    2,2-Bipyridin | 366-18-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy 69,5°C Điểm sôi 272,5°C Mật độ 1,1668 g/mL Mô tả Sản phẩm: 2,2-Bipyridine là chất tổng hợp hữu cơ, dược phẩm trung gian. Phụ gia mạ đồng hóa học, được sử dụng cùng với kali ferricyanide, có thể kiểm soát hiệu quả tốc độ lắng đọng đồng và tránh sự hình thành oxit dạng đồng. Sản phẩm này là thuốc thử phân tích, được sử dụng để xác định hàm lượng sắt...
  • 2,3-Dimethylpyridin | 583-61-9

    2,3-Dimethylpyridin | 583-61-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm nóng chảy -15 °C Điểm sôi 162-163°C Mật độ 0,945 g/mL Mô tả Sản phẩm: 2,3-Dimethylpyridine thuộc dẫn xuất pyridine, chất lỏng không màu hoặc màu vàng nhạt ở nhiệt độ phòng và áp suất, có thể được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ và làm chất liên kết axit. Ứng dụng: 2,3-Dimethylpyridine là một trong những nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và là chất quan trọng trong...
  • N,N-Dipropyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethanamine | 91374-23-1

    N,N-Dipropyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethanamine | 91374-23-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục N,N-Dipropyl-2-Methyl-3-Nitrophenylethanamine Hàm lượng hoạt chất ≥99% Kim loại nặng 0,01ppm Mật độ 1,089g/cm3 Điểm chớp cháy 179,9oC Mô tả Sản phẩm: N,N-Dipropyl-2-methyl-3 -nitrophenylethanamine là chất trung gian hữu cơ. Ứng dụng: (1) Là chất trung gian tổng hợp hữu cơ, nó được sử dụng để tổng hợp các loại dược phẩm và chất hữu cơ khác nhau. (2) Chất trung gian của ropinirole. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Lưu trữ: St...