biểu ngữ trang

Hóa chất trung gian

  • Axit Ferulic | 1135-24-6

    Axit Ferulic | 1135-24-6

    Đặc tính sản phẩm Axit ferulic là một loại axit thơm thường tồn tại trong thế giới thực vật, là thành phần của Suberin. Nó hiếm khi tồn tại ở trạng thái tự do trong thực vật và chủ yếu hình thành trạng thái liên kết với oligosacarit, polyamine, lipid và polysacarit. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 168-172 oC Điểm sôi 250,62 oC Mật độ 1,316 Độ hòa tan DMSO (Hơi) Ứng dụng Axit ferulic có nhiều chức năng đối với sức khỏe, chẳng hạn như...
  • Tyramine hydrochloride | 60-19-5

    Tyramine hydrochloride | 60-19-5

    Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 253-255 oC Điểm sôi 269 oC Mật độ 1,10g/cm3 PH < 7 Ứng dụng Chủ yếu được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Tyramine | 51-67-2

    Tyramine | 51-67-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Màu tinh thể màu nâu, có độ hòa tan nhất định trong nước và hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 160-162 oC Điểm sôi 175-181 oC Mật độ 1,063g/cm3 Độ hòa tan Ít hòa tan Ứng dụng P-hydroxy Phenethylamine có thể được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ và hóa dược, chủ yếu được sử dụng trong hóa học cơ bản nghiên cứu và biến đổi phân tử thuốc...
  • levodopa | 59-92-7

    levodopa | 59-92-7

    Đặc tính sản phẩm Ít tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol (96%). Nó hòa tan tự do trong axit clohydric 1 M và hòa tan ít trong axit clohydric 0,1 M. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 276-278oC Điểm sôi 334,28 oC Mật độ 1,307 Độ hòa tan Ít hòa tan Ứng dụng Levodopa có khả năng điều trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson. Điều trị hôn mê gan, cải thiện chức năng trung tâm, ...
  • Dopamine Hiđrôclorua | 62-31-7

    Dopamine Hiđrôclorua | 62-31-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Bột tinh thể hoặc tinh thể hình kim màu trắng. Điểm nóng chảy 240-241 oC (phân hủy). Dễ tan trong nước, tan trong metanol và etanol 95% nóng, tan trong dung dịch natri hydroxit, không tan trong ete, cloroform và benzen. Không có mùi, vị hơi đắng. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 248-250 oC Điểm sôi 334,28 oC Mật độ 1,4g/cm3 Độ hòa tan Hơi hòa tan Ứng dụng Sản phẩm này ... Read More
  • 4-Hydroxybenzaldehyd | 123-08-0

    4-Hydroxybenzaldehyd | 123-08-0

    Mô tả Sản phẩm Mục Điểm nóng chảy tiêu chuẩn nội bộ 112-116oC Điểm sôi 191oC Mật độ 1,129g/cm3 Độ hòa tan Ít hòa tan Ứng dụng Nó chủ yếu được sử dụng như một chất trung gian quan trọng trong ngành dược phẩm và công nghiệp nước hoa. Sản xuất công nghiệp chủ yếu bao gồm phenol, P-Cresol, p-nitrotoluene và các tuyến nguyên liệu thô khác. Quy trình này có đặc điểm là dễ dàng có được nguyên liệu thô, quy trình sản xuất đơn giản nhưng năng suất thấp và chi phí cao...
  • Axit propionic 3-(4-Hydroxyphenyl) | 501-97-3

    Axit propionic 3-(4-Hydroxyphenyl) | 501-97-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Thường là tinh thể màu trắng hoặc vàng nhạt có đặc tính gây kích ứng. Điểm nóng chảy 129 ~ 130, Hằng số phân ly pKa 4,76 (25oC), hòa tan trong ethanol, etyl axetat và nước nóng, không hòa tan trong benzen, cloroform, ete và các dung môi khác. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Nội dung ≥ 98% Điểm nóng chảy 129-131 oC Mật độ 1,17 Độ hòa tan Ít hòa tan Ứng dụng Là chất trung gian dược phẩm, p-hydroxy Phenylpropanoic aci...
  • Axit 4-hydroxyphenylacetic | 156-38-7

    Axit 4-hydroxyphenylacetic | 156-38-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Nó là chất rắn kết tinh màu trắng ở nhiệt độ và áp suất bình thường. Nó có độ hòa tan kém trong nước, nhưng dễ hòa tan trong các dung môi hữu cơ thông thường, bao gồm ethyl acetate, Dimethyl sulfoxide, v.v. Axit P-hydroxy Phenylacetic thuộc hợp chất phenol. Kết hợp với nhóm carboxyl trong cấu trúc của nó, chất này có tính axit mạnh. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Nội dung ≥ 99% Điểm nóng chảy 149-150 oC PH 2.0-2.4 ...
  • 4-Hydroxyphenylacetamide | 17194-82-0

    4-Hydroxyphenylacetamide | 17194-82-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Bột tinh thể màu trắng hoặc hơi vàng nhiệt độ nóng chảy 175-177 oC. Mô tả Sản phẩm Mục Chất chuẩn nội Nội dung ≥ 99% Điểm nóng chảy 176 oC Mật độ 1,2±0,1 g/cm3 Độ hòa tan Hòa tan trong nước Ứng dụng Được sử dụng làm chất trung gian trong y học và tổng hợp hữu cơ. Sản phẩm này dùng để tổng hợp aminopropanol, là một loại thuốc chẹn β được sử dụng trên lâm sàng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim và còn có tác dụng...
  • Rượu 4-Hydroxyphenethyl | 501-94-0

    Rượu 4-Hydroxyphenethyl | 501-94-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Nó là một tinh thể màu trắng ở nhiệt độ phòng, hòa tan trong rượu và ete, và ít tan trong nước. Dễ cháy, có nguy cơ cháy khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, ngọn lửa trần hoặc tác nhân oxy hóa. Nó có thể gây kích ứng mắt, da và hệ hô hấp nhưng thiếu dữ liệu về độc tính liên quan. Độc tính của nó có thể đề cập đến phenol. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 89-92 oC Điểm sôi 195 oC Mật độ 1,0...
  • Isopropyl cloroformat |108-23-6

    Isopropyl cloroformat |108-23-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Thông số kỹ thuật Ngoại hình Chất lỏng không màu Điểm nóng chảy -81oC Điểm sôi 105oC Độ hòa tan Không hòa tan trong nước, hòa tan trong ete, axeton, cloroform Mô tả Sản phẩm: Isopropyl Chloroformate, một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C4H7ClO2, chủ yếu được sử dụng làm chất trung gian thuốc trừ sâu, chất tuyển nổi quặng và chất khởi đầu phản ứng trùng hợp nhóm tự do. Ứng dụng: Dùng làm chất trung gian thuốc trừ sâu, tuyển quặng...
  • 3,5-Dichlorophenyl Isocyanate | 34893-92

    3,5-Dichlorophenyl Isocyanate | 34893-92

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Thông số kỹ thuật Ngoại hình Bột trắng Điểm nóng chảy 32-34oC Điểm sôi 243oC Mô tả Sản phẩm: 3, 5-dichlorophenyl isocyanate là một loại chất hóa học, công thức phân tử là C7H3Cl2NO, bột tinh thể màu trắng đến nâu nhạt, có khả năng gây kích ứng mạnh mùi, hòa tan trong toluene, xylene và chlorobenzen và các dung môi hữu cơ khác, tính chất ổn định khi bảo quản trong điều kiện khô kín. Ứng dụng: Là thuốc trừ sâu...