biểu ngữ trang

Hóa chất trung gian

  • 5-Lodouracil | 696-07-1

    5-Lodouracil | 696-07-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 401°C Mật độ 2,2076 g/mL Điểm nóng chảy 274-276 °C Mô tả Sản phẩm: 5-Lodouracil là chất trung gian dược phẩm và sinh hóa. Ứng dụng: 5-Lodouracil có hoạt tính hóa trị liệu đáng kể và sử dụng tổng hợp hữu cơ. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 5-Bromo-2,4-Dichloropyrimidine | 36082-50-5

    5-Bromo-2,4-Dichloropyrimidine | 36082-50-5

    Quy cách sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 128 °C Mật độ 1,781 g/mL Điểm nóng chảy 29-30 °C Mô tả Sản phẩm: 5-Bromo-2,4-Dichloropyrimidine là hợp chất hữu ích trong tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: 5-Bromo-2,4-Dichloropyrimidine được sử dụng trong nghiên cứu và phát triển trong phòng thí nghiệm cũng như trong tổng hợp hóa học và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Bệ điều hành...
  • 5-chlorouracil | 1820-81-1

    5-chlorouracil | 1820-81-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 239,2 CC Mật độ 1,234g/cm3 Mô tả Sản phẩm: Phương thức hoạt động chủ yếu của 5-chlorouracil là chất ức chế tổng hợp thymidylate, ngăn chặn quá trình tổng hợp thymine, một nguyên liệu thô thiết yếu để sao chép DNA . Ứng dụng: (1)5-Fluorouracil là một chất tương tự pyrimidine được sử dụng chủ yếu trong điều trị khối u. (2)5-Fluorouracil là một loại chất chống chuyển hóa. Nó thường được sử dụng trong c...
  • 2-Chloro-5-Methylpyrimidine | 22536-61-4

    2-Chloro-5-Methylpyrimidine | 22536-61-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 239,2 CC Mật độ 1,234g/cm3 Mô tả Sản phẩm: 2-Chloro-5-Methylpyrimidine là chất trung gian dược phẩm và sinh hóa. Ứng dụng: 2-Chloro-5-Methylpyrimidine là chất trung gian trong quá trình tổng hợp các loại thuốc chống chuyển hóa và chống ung thư được sử dụng rộng rãi trên lâm sàng. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: International Stan...
  • 5-BROMO-2,4-DIMETHOXYPYRIMIDIN | 56686-16-9

    5-BROMO-2,4-DIMETHOXYPYRIMIDIN | 56686-16-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 125 °C Mật độ 1,563±0,06 g/cm3 Điểm nóng chảy 62-65 °C Mô tả Sản phẩm: 5-BROMO-2,4-DIMETHOXYPYRIMIDINE là chất trung gian quan trọng trong tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong quá trình tổng hợp thuốc diệt cỏ sulfonylurea, như nicosulfuron, yuclosulfuron, bensulfuron và pyrazosulfuron, v.v., trong đó thuốc diệt cỏ nicosulfuron có liều lượng lớn nhất. Đóng gói: 25 kg/bao...
  • 2,4-Dichloro-5-Methylpyrimidine | 1780-31-0

    2,4-Dichloro-5-Methylpyrimidine | 1780-31-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 108-109 °C Mật độ 1,39 g/mL Điểm nóng chảy 26-28 °C Mô tả Sản phẩm: 2,4-Dichloro-5-Methylpyrimidine là dược phẩm trung gian. Ứng dụng: (1)2,4-Dichloro-5-Methylpyrimidine được sử dụng để tổng hợp các chất tương tự dihydrofuran vòng đặc, đóng vai trò điều biến thụ thể kết hợp protein G GPR119 để điều trị bệnh đái tháo đường, béo phì và rối loạn mỡ máu...
  • 2-METHOXY-PYRIMIDINE-5-CARBALDEHYDE | 90905-32-1

    2-METHOXY-PYRIMIDINE-5-CARBALDEHYDE | 90905-32-1

    Đặc điểm sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 281,3±32,0 °C Mật độ 1,238±0,06 g/cm³ Điểm nóng chảy 94-96 °C Mô tả Sản phẩm: 2-METHOXY-PYRIMIDINE-5-CARBALDEHYDE là một dẫn xuất pyrimidine và có thể được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: Dùng trong tổng hợp dược phẩm và nghiên cứu thực nghiệm dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Thực hiện...
  • 5-Bromo-2-Chloropyrimidine | 32779-36-5

    5-Bromo-2-Chloropyrimidine | 32779-36-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung 99% Điểm sôi 95°C Mật độ 1,859±0,06 g/cm3 Điểm nóng chảy 73-79 °C Mô tả Sản phẩm: 5-Bromo-2-Chloropyrimidine là thuốc thử sinh hóa có thể được sử dụng làm vật liệu sinh học hoặc một hợp chất hữu cơ cho nghiên cứu liên quan đến khoa học đời sống. Ứng dụng: Dùng làm dược phẩm trung gian. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tôi...
  • 2,4-Dichloro-6-Methylpyrimidine | 5424-21-5

    2,4-Dichloro-6-Methylpyrimidine | 5424-21-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 219°C Mật độ 1,404 g/cm³ Điểm nóng chảy 43-47°C Mô tả Sản phẩm: 2,4-Dichloro-6-Methylpyrimidine là một loại dược phẩm, hóa chất hữu cơ trung gian. Ứng dụng: 2,4-Dichloro-6-Methylpyrimidine là chất trung gian hữu cơ có thể được điều chế bằng cách cho 2,4-Dichloro-6-methylpyrimidine phản ứng với photpho trichloride. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Lưu trữ...
  • 5-Bromouracil | 51-20-7

    5-Bromouracil | 51-20-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi >300 °C Mật độ 2,0±0,1 g/cm3 Điểm nóng chảy 384 CC Mô tả Sản phẩm: 5-Bromouracil có hoạt tính gây đột biến, chèn vào DNA, thay đổi trình tự cặp bazơ, thay thế thymine và ức chế dihydrouracil dehydrogenase. Ứng dụng: Được sử dụng trong tổng hợp peptide và làm monome bảo vệ axit amin. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát...
  • 2, 4-DICHLORO-5-IODOPYRIMIDIN | 13544-44-0

    2, 4-DICHLORO-5-IODOPYRIMIDIN | 13544-44-0

    Thông số sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥99% Điểm sôi 310,2±22,0 °C Mật độ 2,3±0,1 g/cm3 Điểm nóng chảy 68,0 đến 72,0 °C Mô tả Sản phẩm: 2, 4-DICHLORO-5-IODOPYRIMIDINE là thuốc thử và dược phẩm đa năng trung cấp. Ứng dụng: 2,4-DICHLORO-5-IODOPYRIMIDINE được dùng làm thuốc thử để tổng hợp chất ức chế dipeptidyl peptidase IV. Nó cũng đã được sử dụng trong quá trình tổng hợp chất đối kháng pyrimidine hải sâm-4. &nb...
  • 2,5-Dichloropyrimidine | 22536-67-0

    2,5-Dichloropyrimidine | 22536-67-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung 99% Điểm sôi 190°C Mật độ 1.493g/mL Điểm nóng chảy 48-55 °C Mô tả Sản phẩm: 2,5-Dichloropyrimidine là chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu. Ứng dụng: Dùng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.