biểu ngữ trang

Tổng hợp hóa học

  • Bột Melatonin 99% | 73-31-4

    Bột Melatonin 99% | 73-31-4

    Mô tả Sản phẩm: Bột Melatonin 99% (MT) là một trong những hormone được tiết ra bởi tuyến tùng của não. Bột Melatonin 99% thuộc về các hợp chất dị vòng indole, tên hóa học của nó là N-acetyl-5-methoxytryptamine, còn được gọi là hormone tùng, melatonin, melatonin. Sau khi melatonin được tổng hợp, nó sẽ được lưu trữ trong thể tùng và sự kích thích thần kinh giao cảm sẽ kích thích các tế bào tuyến tùng giải phóng melatonin. Sự tiết melatonin có nhịp sinh học riêng biệt, với sự hỗ trợ...
  • Metyl Sulfonyl Mêtan 99% | 67-71-0

    Metyl Sulfonyl Mêtan 99% | 67-71-0

    Mô tả Sản phẩm: ● Dimethyl sulfone là một sunfua hữu cơ có công thức phân tử là C2H6O2S, là chất cần thiết cho quá trình tổng hợp collagen của con người. ● Methyl Sulfonyl Methane 99% có trong da, tóc, móng, xương, cơ và các cơ quan khác nhau của con người. Cơ thể con người tiêu thụ 0,5 mg MSM mỗi ngày, nếu thiếu sẽ gây rối loạn sức khỏe hoặc bệnh tật. ● Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi ở nước ngoài như một loại thuốc chăm sóc sức khỏe và là loại thuốc chính để duy trì sự cân bằng sinh học...
  • N-axetyl Glucosamine | 7512-17-6

    N-axetyl Glucosamine | 7512-17-6

    Mô tả sản phẩm: N-acetyl-D-glucosamine là một loại thuốc sinh hóa mới, là đơn vị cấu thành của các loại polysaccharide khác nhau trong cơ thể, đặc biệt hàm lượng vỏ ngoài của động vật giáp xác là cao nhất. Nó là một loại thuốc lâm sàng để điều trị bệnh thấp khớp và viêm khớp dạng thấp. Nó cũng có thể được sử dụng làm chất chống oxy hóa thực phẩm và phụ gia thực phẩm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, chất làm ngọt cho bệnh nhân tiểu đường. Hiệu quả của N-acetyl glucosamine: Nó chủ yếu được sử dụng để tăng cường lâm sàng...
  • β-Nicotinamide Mononucleotide 98% | 1094-61-7

    β-Nicotinamide Mononucleotide 98% | 1094-61-7

    Mô tả Sản phẩm: Hiệu quả và vai trò của nicotinamide mononucleotide bao gồm bảo vệ bệnh lý thần kinh và thúc đẩy quá trình sửa chữa dây thần kinh bị tổn thương, làm giảm xuất huyết mạch máu não và phù não cũng như tăng huyết áp nội sọ do vỡ mạch máu. Việc cải thiện tình trạng đột quỵ do tổn thương mô não do vỡ cũng có thể được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer do những thay đổi thoái hóa trong chức năng hệ thần kinh.
  • Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5% | 870-176-9

    Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5% | 870-176-9

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin K2 là dạng vitamin K có hoạt tính sinh học duy nhất và chủ yếu được sử dụng để tăng tốc độ đông máu, duy trì thời gian đông máu và điều trị xuất huyết do thiếu vitamin K. Ngoài ra còn có báo cáo về việc sử dụng trong các con đường chăm sóc sức khỏe khác. Hiệu quả của Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5%: Điều trị xuất huyết do thiếu vitamin K, thúc đẩy hình thành protrombin, đẩy nhanh quá trình đông máu và duy trì thời gian đông máu bình thường. Vitamin Kz có thể ngăn ngừa...
  • Vitamin D3 40000000IU | 511-28-4

    Vitamin D3 40000000IU | 511-28-4

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin D là vitamin tan trong chất béo và còn được coi là tiền chất của hormone có tác dụng chuyển hóa canxi và phốt pho. Nó có liên quan chặt chẽ với ánh sáng mặt trời nên còn được gọi là “vitamin ánh nắng”. Vitamin D là thuật ngữ chung để chỉ một họ phức hợp có cùng cấu trúc vòng A, B, C và D nhưng có chuỗi bên khác nhau. Có ít nhất 10 loại vitamin D được biết đến, nhưng quan trọng nhất là vitamin D2 (ergocalciferol) và vitamin D3 (cholecalcif...
  • Vitamin D3 100000IU | 67-97-0

    Vitamin D3 100000IU | 67-97-0

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin D3 hay còn gọi là cholecalciferol, là một loại vitamin D. 7-dehydrocholesterol được tạo ra sau quá trình khử hydro của cholesterol có thể tạo thành cholecalciferol sau khi được chiếu tia cực tím, nghĩa là vitamin D ban đầu của cholecalciferol là 7 -Dehydrocholesterol . Hiệu quả của Vitamin D3 100000IU: 1. Cải thiện sự hấp thu canxi và phốt pho của cơ thể, để nồng độ canxi và phốt pho trong huyết tương đạt mức bão hòa...
  • Vitamin D3 40.000.000 IU/g Tinh Thể | 67-97-0

    Vitamin D3 40.000.000 IU/g Tinh Thể | 67-97-0

    Mô tả Sản phẩm: Báo cáo từ các nước trên thế giới về vitamin D: Phân tích y tế cho thấy việc tăng lượng vitamin D lên 1000 IU/ngày có thể làm giảm 50% nguy cơ ung thư ruột kết và ung thư vú. Lượng vitamin D hấp thụ 400 IU/ngày ở nam giới có liên quan đến việc giảm đáng kể nguy cơ phát triển một số loại ung thư, bao gồm ung thư hạch tuyến tụy, thực quản và ung thư hạch không Hodgkin. Trẻ nhận được 2000 IU vitamin D mỗi ngày trong năm đầu đời có nguy cơ mắc bệnh thấp hơn 80%...
  • Vitamin C 99% | 50-81-7

    Vitamin C 99% | 50-81-7

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin C (tiếng Anh: Vitamin C/ascorbic acid hay còn gọi là axit L-ascorbic, hay còn được dịch là vitamin C) là dưỡng chất cần thiết cho các loài linh trưởng bậc cao và một số sinh vật khác. Nó là một loại vitamin tồn tại trong thực phẩm và có thể được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng. Vitamin C có thể được tạo ra trong quá trình trao đổi chất ở hầu hết các sinh vật, nhưng có nhiều trường hợp ngoại lệ, chẳng hạn như con người, khi thiếu vitamin C có thể gây ra bệnh scorbut. Tác dụng của Vitamin C 99%: Điều trị bệnh scorbut: Khi...
  • Vitamin B9 95,0%-102,0% Axit Folic | 59-30-3

    Vitamin B9 95,0%-102,0% Axit Folic | 59-30-3

    Mô tả sản phẩm: Axit folic là vitamin tan trong nước có công thức phân tử C19H19N7O6. Nó được đặt tên vì hàm lượng phong phú trong lá xanh, còn được gọi là axit pteroyl glutamic. Có một số dạng trong tự nhiên và hợp chất gốc của nó bao gồm ba thành phần: pteridine, axit p-aminobenzoic và axit glutamic. Dạng hoạt tính sinh học của axit folic là tetrahydrofolate. Axit folic là tinh thể màu vàng, ít tan trong nước nhưng muối natri của nó dễ hòa tan...
  • Vitamin B6 99% | 58-56-0

    Vitamin B6 99% | 58-56-0

    Mô tả sản phẩm: Vitamin B6 (Vitamin B6) hay còn gọi là pyridoxine, bao gồm pyridoxine, pyridoxal và pyridoxamine. Nó tồn tại ở dạng este photphat trong cơ thể. Nó là một loại vitamin tan trong nước, dễ bị phá hủy bởi ánh sáng hoặc chất kiềm. Chịu nhiệt độ cao. Ức chế nôn mửa: Vitamin B6 có tác dụng chống nôn. Dưới sự hướng dẫn của bác sĩ, nó có thể được sử dụng cho tình trạng nôn mửa do phản ứng mang thai sớm trong thời kỳ đầu mang thai, cũng như nôn mửa nghiêm trọng do...
  • Natri Hyaluronate 900kDa | 9067-32-7

    Natri Hyaluronate 900kDa | 9067-32-7

    Mô tả Sản phẩm: Natri hyaluronate là một chất có hoạt tính sinh lý hiện diện rộng rãi ở động vật và con người. Nó được phân bố ở da người, dịch khớp, dây rốn, thủy dịch và thể thủy tinh. Sản phẩm này có độ nhớt, độ dẻo cao, khả năng tương thích sinh học tốt và có tác dụng rõ rệt trong việc ngăn ngừa sự bám dính và sửa chữa mô mềm. Nó được sử dụng lâm sàng cho nhiều loại vết thương ngoài da để thúc đẩy quá trình lành vết thương. Nó có hiệu quả đối với các vết trầy xước và vết rách...