biểu ngữ trang

Tổng hợp hóa học

  • Bột D-Mannose 99% | 3458-28-4

    Bột D-Mannose 99% | 3458-28-4

    Mô tả sản phẩm: Glucosamine sulfate, một monosacarit amino tự nhiên, là thành phần quan trọng cần thiết cho quá trình tổng hợp proteoglycan trong ma trận sụn khớp của con người. Amino monosacarit có thể kích thích tế bào sụn sản xuất glycoprotein có cấu trúc đa phân tử bình thường, ức chế một số enzyme có thể gây tổn thương sụn khớp (như collagenase và phospholipase A2), ức chế sản xuất các gốc tự do superoxide gây tổn thương tế bào, ngăn ngừa Corticosteroid và cer...
  • D-Glucosamine Sulfate | 91674-26-9

    D-Glucosamine Sulfate | 91674-26-9

    Mô tả sản phẩm: Glucosamine sulfate, một monosacarit amino tự nhiên, là thành phần quan trọng cần thiết cho quá trình tổng hợp proteoglycan trong ma trận sụn khớp của con người. Amino monosacarit có thể kích thích tế bào sụn sản xuất glycoprotein có cấu trúc đa phân tử bình thường, ức chế một số enzyme có thể gây tổn thương sụn khớp (như collagenase và phospholipase A2), ức chế sản xuất các gốc tự do superoxide gây tổn thương tế bào, ngăn ngừa Corticosteroid và...
  • Coenzym Q10 | 303-98-0

    Coenzym Q10 | 303-98-0

    Mô tả Sản phẩm: 1. Chống lão hóa Là một chất chống oxy hóa mạnh Q10 bảo vệ tế bào khỏi hóa chất và các yếu tố có hại khác. 2. Chất chống oxy hóa Q10 ngăn ngừa cơ thể và tế bào của chúng ta khỏi bị tổn hại bởi các gốc tự do một cách tự nhiên và hoạt động như một lá chắn chống lại các tác động có hại. 3. Cơ bắp cũng cần enzyme này do chất lượng tăng cường năng lượng của nó. Các thí nghiệm đã chứng minh rằng những người có mức Q10 cân bằng sẽ tràn đầy năng lượng và hoạt bát hơn. 4. Các vấn đề liên quan đến tim Nó được chứng minh là hữu ích trong việc điều trị các vấn đề liên quan đến tim...
  • Coenzym Q10 20% | 303-98-0

    Coenzym Q10 20% | 303-98-0

    Mô tả Sản phẩm: Coenzym là một nhóm các phân tử hữu cơ nhỏ có thể chuyển các nhóm hóa học từ enzym này sang enzym khác. Chúng liên kết lỏng lẻo với enzyme và cần thiết cho hoạt động của một enzyme cụ thể. 1. Chức năng thúc đẩy quá trình phosphoryl oxy hóa và bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc của màng sinh học. Nó là một hợp chất quinone tan trong chất béo tồn tại rộng rãi trong sinh vật. Nó là chất kích hoạt hô hấp tế bào và chuyển hóa tế bào, đồng thời cũng là một chất quan trọng...
  • Coenzym Q10 10% | 303-98-0

    Coenzym Q10 10% | 303-98-0

    Mô tả Sản phẩm: Coenzym là một nhóm các phân tử hữu cơ nhỏ có thể chuyển các nhóm hóa học từ enzym này sang enzym khác. Chúng liên kết lỏng lẻo với enzyme và cần thiết cho hoạt động của một enzyme cụ thể. 1. Chức năng thúc đẩy quá trình phosphoryl oxy hóa và bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc của màng sinh học. Nó là một hợp chất quinone tan trong chất béo tồn tại rộng rãi trong sinh vật. Nó là chất kích hoạt hô hấp tế bào và chuyển hóa tế bào, đồng thời cũng là một chất quan trọng...
  • Coenzym Q10 10%,20%,98% | 303-98-0

    Coenzym Q10 10%,20%,98% | 303-98-0

    Mô tả sản phẩm: Canxi pantothenate là chất hữu cơ có công thức hóa học C18H32O10N2Ca, dễ tan trong nước và glycerol nhưng không tan trong rượu, cloroform và ete. Đối với thuốc, thực phẩm và phụ gia thức ăn chăn nuôi. Nó là một thành phần của coenzym A, tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị thiếu vitamin B, viêm dây thần kinh ngoại biên và đau bụng sau phẫu thuật.
  • Canxi Pantothenate | 137-08-6

    Canxi Pantothenate | 137-08-6

    Mô tả sản phẩm: Canxi pantothenate là chất hữu cơ có công thức hóa học C18H32O10N2Ca, dễ tan trong nước và glycerol nhưng không tan trong rượu, cloroform và ete. Đối với thuốc, thực phẩm và phụ gia thức ăn chăn nuôi. Nó là một thành phần của coenzym A, tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị thiếu vitamin B, viêm dây thần kinh ngoại biên và đau bụng sau phẫu thuật. Hiệu quả của Canxi Pantothenate: Ca...
  • Ascorbyl Palmitate | 137-66-6

    Ascorbyl Palmitate | 137-66-6

    Mô tả Sản phẩm: Ascorbyl palmitate được ester hóa từ các thành phần tự nhiên như axit palmitic và axit L-ascorbic. Công thức hóa học của nó là C22H38O7. Nó là một chất làm sạch và hiệp đồng oxy hiệu quả. Nó là một phụ gia thực phẩm bổ dưỡng, không độc hại, hiệu quả cao và an toàn. Nó là chất chống oxy hóa duy nhất có thể được sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh ở Trung Quốc. Khi sử dụng trong thực phẩm, sản phẩm này có thể đóng vai trò chống oxy hóa, bảo vệ màu thực phẩm (dầu) và tăng cường dinh dưỡng. Ascorbyl palmitat...
  • Chiết xuất sơ ri VC

    Chiết xuất sơ ri VC

    Mô tả Sản phẩm: Axit lipoic, với công thức phân tử C8H14O2S2, là một hợp chất hữu cơ có thể được sử dụng làm coenzym để tham gia chuyển acyl trong quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể, đồng thời có thể loại bỏ các gốc tự do dẫn đến lão hóa nhanh và bệnh tật. Axit lipoic đi vào tế bào sau khi được hấp thụ vào ruột trong cơ thể và có cả đặc tính hòa tan trong chất béo và hòa tan trong nước. Tác dụng của Alpha Lipoic Acid USP: Ổn định lượng đường trong máu L...
  • β-Nicotinamide Mononucleotide 98% | 1094-61-7

    β-Nicotinamide Mononucleotide 98% | 1094-61-7

    Mô tả Sản phẩm: Hiệu quả và vai trò của nicotinamide mononucleotide bao gồm bảo vệ bệnh lý thần kinh và thúc đẩy quá trình sửa chữa dây thần kinh bị tổn thương, làm giảm xuất huyết mạch máu não và phù não cũng như tăng huyết áp nội sọ do vỡ mạch máu. Việc cải thiện tình trạng đột quỵ do tổn thương mô não do vỡ cũng có thể được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer do những thay đổi thoái hóa trong chức năng hệ thần kinh.
  • Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5% | 870-176-9

    Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5% | 870-176-9

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin K2 là dạng vitamin K có hoạt tính sinh học duy nhất và chủ yếu được sử dụng để tăng tốc độ đông máu, duy trì thời gian đông máu và điều trị xuất huyết do thiếu vitamin K. Ngoài ra còn có báo cáo về việc sử dụng trong các con đường chăm sóc sức khỏe khác. Hiệu quả của Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5%: Điều trị xuất huyết do thiếu vitamin K, thúc đẩy hình thành protrombin, đẩy nhanh quá trình đông máu và duy trì thời gian đông máu bình thường. Vitamin Kz có thể ngăn ngừa l...
  • Vitamin D3 40000000IU | 511-28-4

    Vitamin D3 40000000IU | 511-28-4

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin D là vitamin tan trong chất béo và còn được coi là tiền chất của hormone có tác dụng chuyển hóa canxi và phốt pho. Nó có liên quan chặt chẽ với ánh sáng mặt trời nên còn được gọi là “vitamin ánh nắng”. Vitamin D là thuật ngữ chung để chỉ một họ phức hợp có cùng cấu trúc vòng A, B, C và D nhưng có chuỗi bên khác nhau. Có ít nhất 10 loại vitamin D được biết đến, nhưng quan trọng nhất là vitamin D2 (ergocalciferol) và vitamin D3 (cholecalcif...