biểu ngữ trang

Tổng hợp hóa học

  • L-Arginine 99% | 74-79-3

    L-Arginine 99% | 74-79-3

    Mô tả Sản phẩm: Arginine, có công thức hóa học C6H14N4O2 và trọng lượng phân tử 174,20, là một hợp chất axit amin. Tham gia vào chu trình ornithine trong cơ thể con người, thúc đẩy sự hình thành urê và chuyển đổi amoniac tạo ra trong cơ thể con người thành urê không độc hại thông qua chu trình ornithine, được bài tiết qua nước tiểu, do đó làm giảm nồng độ amoniac trong máu. Có nồng độ ion hydro cao hơn, giúp điều chỉnh cân bằng axit-bazơ trong não gan...
  • Inositol 99% | 87-89-8

    Inositol 99% | 87-89-8

    Mô tả Sản phẩm: Inositol làm giảm cholesterol, thúc đẩy sự phát triển của tóc khỏe mạnh, ngăn ngừa rụng tóc, ngăn ngừa bệnh chàm, hỗ trợ phân phối lại mỡ trong cơ thể và có tác dụng làm dịu.
  • Indole-3-Carbinol 99% | 120-72-9

    Indole-3-Carbinol 99% | 120-72-9

    Mô tả Sản phẩm: Indole-3-carbinol, một hợp chất tự nhiên có trong nhiều loại rau, là một chất chống oxy hóa mạnh và cũng được cho là có nhiều lợi ích chống lão hóa và trao đổi chất. Vì vậy, nó cũng thường được tổng hợp như một chất bổ sung vào chế độ ăn uống. Nó được tạo ra từ sự phân hủy glucosinolates, có chứa công thức hóa học C9H9NO. Nó có thể làm giảm nguy cơ ung thư sinh sản bằng cách giảm “tốc độ tăng trưởng G1” của tế bào đường mầm. Giai đoạn G1 của quá trình phát triển tế bào xảy ra mỗi...
  • Bột D-Mannose 99% | 3458-28-4

    Bột D-Mannose 99% | 3458-28-4

    Mô tả Sản phẩm: Mannose là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C6H12O6 và ​​trọng lượng phân tử là 180,156. Nó là một loại bột tinh thể không màu hoặc màu trắng. Nó là một loại carbohydrate đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của con người, đặc biệt là trong quá trình glycosyl hóa các protein cụ thể. 1) Điều hòa hệ thống miễn dịch 2) Có 4 thụ thể trên bề mặt đại thực bào có thể bắt giữ các kháng nguyên, tất cả đều có thành phần mannose 3) Tăng khả năng lành vết thương 4) Chống viêm e...
  • Canxi Pantothenate | 137-08-6

    Canxi Pantothenate | 137-08-6

    Mô tả sản phẩm: Canxi pantothenate là chất hữu cơ có công thức hóa học C18H32O10N2Ca, dễ tan trong nước và glycerol nhưng không tan trong rượu, cloroform và ete. Đối với thuốc, thực phẩm và phụ gia thức ăn chăn nuôi. Nó là một thành phần của coenzym A, tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị thiếu vitamin B, viêm dây thần kinh ngoại biên và đau bụng sau phẫu thuật. Hiệu quả của Canxi Pantothenate: Ca...
  • Ascorbyl Palmitate | 137-66-6

    Ascorbyl Palmitate | 137-66-6

    Mô tả Sản phẩm: Ascorbyl palmitate được ester hóa từ các thành phần tự nhiên như axit palmitic và axit L-ascorbic. Công thức hóa học của nó là C22H38O7. Nó là một chất làm sạch và hiệp đồng oxy hiệu quả. Nó là một phụ gia thực phẩm bổ dưỡng, không độc hại, hiệu quả cao và an toàn. Nó là chất chống oxy hóa duy nhất có thể được sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh ở Trung Quốc. Khi sử dụng trong thực phẩm, sản phẩm này có thể đóng vai trò chống oxy hóa, bảo vệ màu thực phẩm (dầu) và tăng cường dinh dưỡng. Ascorbyl palmitat...
  • Coenzym Q10 | 303-98-0

    Coenzym Q10 | 303-98-0

    Mô tả Sản phẩm: 1. Chống lão hóa Là một chất chống oxy hóa mạnh Q10 bảo vệ tế bào khỏi hóa chất và các yếu tố có hại khác. 2. Chất chống oxy hóa Q10 ngăn ngừa cơ thể và tế bào của chúng ta khỏi bị tổn hại bởi các gốc tự do một cách tự nhiên và hoạt động như một lá chắn chống lại các tác động có hại. 3. Cơ bắp cũng cần enzyme này do chất lượng tăng cường năng lượng của nó. Các thí nghiệm đã chứng minh rằng những người có mức Q10 cân bằng sẽ tràn đầy năng lượng và hoạt bát hơn. 4. Các vấn đề liên quan đến tim Nó được chứng minh là hữu ích trong việc điều trị các vấn đề liên quan đến tim...
  • Coenzym Q10 20% | 303-98-0

    Coenzym Q10 20% | 303-98-0

    Mô tả Sản phẩm: Coenzym là một nhóm các phân tử hữu cơ nhỏ có thể chuyển các nhóm hóa học từ enzym này sang enzym khác. Chúng liên kết lỏng lẻo với enzyme và cần thiết cho hoạt động của một enzyme cụ thể. 1. Chức năng thúc đẩy quá trình phosphoryl oxy hóa và bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc của màng sinh học. Nó là một hợp chất quinone tan trong chất béo tồn tại rộng rãi trong sinh vật. Nó là chất kích hoạt hô hấp tế bào và chuyển hóa tế bào, đồng thời cũng là một chất quan trọng...
  • Coenzym Q10 10% | 303-98-0

    Coenzym Q10 10% | 303-98-0

    Mô tả Sản phẩm: Coenzym là một nhóm các phân tử hữu cơ nhỏ có thể chuyển các nhóm hóa học từ enzym này sang enzym khác. Chúng liên kết lỏng lẻo với enzyme và cần thiết cho hoạt động của một enzyme cụ thể. 1. Chức năng thúc đẩy quá trình phosphoryl oxy hóa và bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc của màng sinh học. Nó là một hợp chất quinone tan trong chất béo tồn tại rộng rãi trong sinh vật. Nó là chất kích hoạt hô hấp tế bào và chuyển hóa tế bào, đồng thời cũng là một chất quan trọng...
  • Coenzym Q10 10%,20%,98% | 303-98-0

    Coenzym Q10 10%,20%,98% | 303-98-0

    Mô tả sản phẩm: Canxi pantothenate là chất hữu cơ có công thức hóa học C18H32O10N2Ca, dễ tan trong nước và glycerol nhưng không tan trong rượu, cloroform và ete. Đối với thuốc, thực phẩm và phụ gia thức ăn chăn nuôi. Nó là một thành phần của coenzym A, tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị thiếu vitamin B, viêm dây thần kinh ngoại biên và đau bụng sau phẫu thuật. Hiệu quả của Alpha Lipoic Acid USP: Canxi pan...
  • Axit Alpha Lipoic USP | 1077-28-7

    Axit Alpha Lipoic USP | 1077-28-7

    Mô tả Sản phẩm: Axit lipoic, với công thức phân tử C8H14O2S2, là một hợp chất hữu cơ có thể được sử dụng làm coenzym để tham gia chuyển acyl trong quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể, đồng thời có thể loại bỏ các gốc tự do dẫn đến lão hóa nhanh và bệnh tật. Axit lipoic đi vào tế bào sau khi được hấp thụ vào ruột trong cơ thể và có cả đặc tính hòa tan trong chất béo và hòa tan trong nước. Tác dụng của Alpha Lipoic Acid USP: Ổn định lượng đường trong máu L...
  • 4-Aminomethyl-2-methoxyphenol hydrochloride |7149-10-2

    4-Aminomethyl-2-methoxyphenol hydrochloride |7149-10-2

    Mô tả Sản phẩm: Tên sản phẩm 4-Hydroxy-3-methoxybenzylamine hydrochloride Từ đồng nghĩa Vanilylamine hydrochloride CAS 7149-10-2 Công thức phân tử C8H11NO2.HCl Trọng lượng phân tử 189,64 EINECS 230-468-3 Ngoại hình Bột tinh thể màu trắng Xét nghiệm 99% phút