Ống composite FRP | Máng cáp FRP | Thang cáp FRP | ỐNG DẪN GRE RTRC
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mặt hàng | PVC/FRP | PP/FRP | CPVC/FRP |
Cường độ chống mở rộng (Mpa) | ≧140 | ≧70 | ≧120 |
Cường độ uốn (Mpa) | ≧180 | ≧95 | ≧180 |
Hệ số giãn nở nhiệt (10-6/oC) | 32 | 68 | 32 |
Hệ số dẫn nhiệt (MK) | ≧0,59 | ≧0,59 | ≧0,59 |
Nhiệt độ hoạt động trong thời gian dài (oC) | -25~85 | -25~120 | -25~+105 |
Kiểm tra trao đổi nhiệt và lạnh (-40oC ~ 80oC) ≧ 100 lần | Không tách lớp | Không tách lớp | Không tách lớp |
Cường độ chống va đập (KV/mm) | 20~40 | 20~40 | 20~40 |
Cường độ chống va đập (KJ/m2) | ≧21,5 | ≧21,5 | ≧21,5 |
Cường độ chống cắt giữa các lớp (Mpa) | 8,5 | 4,5 | 8,5 |
Bảng thông số kỹ thuật ống Composite FRP:
Kích thước DN |
R |
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
C |
DN15 | 45 | 95 | 60 | 90 | 100 | 25 |
DN20 | 60 | 110 | 65 | 100 | 110 | 25 |
DN25 | 65 | 120 | 75 | 110 | 135 | 25 |
DN32 | 80 | 140 | 85 | 120 | 140 | 30 |
DN40 | 80 | 155 | 100 | 150 | 150 | 40 |
DN50 | 150(75) | 240(150) | 125 | 170 | 150 | 50 |
DN65 | 180(98) | 280(150) | 140 | 180 | 160 | 50 |
DN80 | 240(120) | 340(200) | 150 | 190 | 170 | 50 |
DN100 | 150 | 250 | 170 | 200 | 180 | 60 |
DN125 | 180 | 300 | 200 | 245 | 180 | 70 |
DN150 | 220 | 350 | 225 | 260 | 200 | 80 |
DN200 | 300(200) | 475(375) | 225 | 300 | 230 | 100 |
DN250 | 375(250) | 565(440) | 280 | 320 | 250 | 100 |
DN300 | 450(300) | 600(450) | 305 | 350 | 300 | 100 |
DN350 | 530(350) | 750(600) | 340 | 400 | 350 | 120 |
DN400 | 600(400) | 850(650) | 400 | 410 | 350 | 120 |
DN450 | 675(450) | 900(700) | 440 | 450 | 400 | 130 |
DN500 | 750(500) | 1000(750) | 485 | 500 | 400 | 130 |
DN600 | 900(600) | 1200(900) | 550 | 600 | 450 | 130 |
DN700 | 1050(700) | 1400(1050) | 650 | 700 | 500 | 150 |
DN800 | 1200(800) | 1600(1200) | 700 | 800 | 500 | 150 |
Giải thích:
Khuỷu 1,90, bán kính uốn: R=1,0DN;R=1,5DN;R=3DN.
2.nếu DN>200, bán kính uốn cong đề xuất là R=1,0DN
3.if 200 ≥DN ≥80, bán kính uốn cong đề xuất:
4.Nếu DN <80, cần áp dụng uốn cong gia nhiệt. Bán kính uốn cong có thể là R=3DN hoặc sử dụng các bộ phận bằng nhựa phun.
5.Nếu đường kính hai đầu của côn khác nhau nhỏ hơn gấp đôi đường kính thì chiều dài của côn là H3; nếu chênh lệch lớn hơn đường kính gấp ba thì chiều dài gấp 1,5-1,8 lần H3.
6. Các phụ kiện không chuẩn và đặc biệt có thể được chế tạo theo bản vẽ hoặc thiết kế.
7. Kích thước mặt bích D, D1, D2 có thể được chọn theo HG20592-20635-97 (Mặt bích thép, vòng đệm, dây buộc)
Mô tả sản phẩm:
Hiệu suất chống ăn mòn và chống lão hóa tuyệt vời. Khả năng chống dòng chảy thấp hơn, tiết kiệm năng lượng
Độ giòn được cải thiện cao trong môi trường xung quanh mát mẻ, với hiệu suất chống va đập tuyệt vời
Cường độ cao, hiệu suất chống áp lực tốt
Tăng nhiệt độ hoạt động, giảm hệ số giãn nở nhiệt
Chất cách điện tuyệt vời, không ăn mòn điện hóa.
nhẹ hơn. Nó chỉ bằng 1/4-1/6 ống thép.