biểu ngữ trang

Hóa chất xây dựng

  • Ferrochrom Lignosulfonate|8075-74-9

    Ferrochrom Lignosulfonate|8075-74-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Bề ngoài Bột màu nâu đậm Giá trị PH 4,0-5,0 Cr 3,0 ~3,8% Độ ẩm ≤ 8,0% Canxi sunfat ≤ 3,0% Tổng Fe 2,5% ~ 3,8% Chất không hòa tan trong nước ≤ 0,5% Phức hợp Cr ≥75% Ứng dụng Thêm trực tiếp bột hoặc dung dịch nước vào bùn. Vì độ PH của bùn giảm sau khi thêm chất pha loãng này nên nên thêm natri hydroxit để điều chỉnh giá trị PH của bùn trong khoảng từ 10 đến 11, có tác dụng tốt nhất. Reco...
  • Lignosulfonate miễn phí của Chrome|78-90-3

    Lignosulfonate miễn phí của Chrome|78-90-3

    Thông số sản phẩm: Độ ẩm 10% Chất không tan trong nước 2,5% PH 2,8 ~ 4,5 Tổng lượng sắt 6 ~ 8 Cách sử dụng Chất pha loãng thích hợp để sử dụng làm chất giảm độ nhớt trong Giếng sâu. Thích hợp cho Giếng thẳng đứng và Giếng nghiêng phức tạp về mặt kỹ thuật. Nó có thể đồng thời làm giảm độ nhớt và mất chất lỏng trong dung dịch khoan gốc nước. Sản phẩm này cũng thích hợp cho việc khoan ngoài khơi với hàm lượng muối cao và điều kiện muối bão hòa khi khoan. Tính năng Ví dụ...
  • Chrome Lignosulfonat

    Chrome Lignosulfonat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: độ ẩm ≤8,5% Chất không tan trong nước ≤2,5% Hàm lượng canxi sunfat ≤3,0% PH 3,0—3,8 Tổng crom 3,6—4,2 Độ phức ≥75% Giới thiệu sản phẩm Bề ngoài sản phẩm là bột màu nâu, hòa tan trong nước, dung dịch nước có tính axit yếu . Trọng lượng phân tử phù hợp hơn cho quá trình giảm độ nhớt của bùn khoan so với trọng lượng phân tử của ferrochrom lignosulfonate. Đồng thời, hàm lượng sắt trong sản phẩm ít hơn…
  • Kali Lignosulfonate|8062-15-5

    Kali Lignosulfonate|8062-15-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục chỉ mục Giá trị tiêu chuẩn Ngoại hình Màu nâu Bột màu vàng PH 4,5-6,5 Chất khô ≥93% Độ ẩm ≤7,0% Chất không hòa tan trong nước ≤1,5% Lignosulphonate ≥60% Tổng chất khử ≥12% Công dụng chính là hàm lượng hữu cơ kali lignosulfonate trên 80 %, giàu nitơ và kali, là loại phân hữu cơ tuyệt vời; Sản phẩm này ngoài việc giàu carbohydrate và nitơ, kali, nhưng...
  • Nano Canxi|471-34-1

    Nano Canxi|471-34-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Ngành cao su Ứng dụng: lốp xe, ống mềm, băng dính, vòng đệm, phụ tùng ô tô và các sản phẩm cao su khác. Các tính năng: nó có cấu trúc ba chiều, độ phân tán tốt và kết hợp tốt với các chất độn khác. Chức năng: tăng cường tác dụng, tăng cường kéo dài, chống lão hóa, nâng cao hiệu suất, giảm chi phí. Ứng dụng trong ngành nhựa: kéo dây, ép phun, màng căng hai chiều, profile PVC, dây điện, hạt cao su bên ngoài cáp, phần mềm...
  • Canxi hoạt tính|471-34-1

    Canxi hoạt tính|471-34-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: So với canxi cacbonat nguyên chất, nó có phạm vi phân bố kích thước hạt hẹp, giảm khả năng hấp thụ nước, giảm giá trị hấp thụ dầu và ái lực tốt với nhựa, có lợi cho việc cải thiện khả năng chịu kéo, nén và mài mòn của sản phẩm. Sau khi trộn, thời gian nóng chảy được rút ngắn, mômen cân bằng giảm, độ phân tán cao, dễ tạo màu và tăng độ bóng bề mặt của sản phẩm. Mô tả sản phẩm: Trong ngành cao su, nó có thể...
  • Canxi cacbonat nhẹ|471-34-1

    Canxi cacbonat nhẹ|471-34-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: 1. hình dạng hạt không đều, là bột đơn phân tán, chủ yếu là cấu trúc keo tụ 2. Phân bố kích thước hạt hẹp 3. Kích thước hạt nhỏ, kích thước hạt trung bình thường là 1-3μm 4. tính thanh khoản kém, độ phân tán, giá trị hấp thụ dầu lớn 5 Quy trình sản xuất, thiết bị phức tạp hơn, giá thành cao Mô tả Sản phẩm: Canxi cacbonat nhẹ là một trong những chất độn được sử dụng nhiều nhất trong ngành cao su, rất nhiều chất độn canxi cacbonat nhẹ trong cao su, ca...
  • Canxi cacbonat nặng|471-34-1

    Canxi cacbonat nặng|471-34-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Canxi cacbonat nặng là chất bột màu trắng không màu, không vị, gần như không tan trong nước và rượu. Trong trường hợp axit axetic loãng, axit clohydric loãng và axit nitric loãng sẽ sủi bọt và tan. Khi đun nóng đến 898oC, nó bắt đầu phân hủy thành canxi oxit và carbon dioxide. Mô tả Sản phẩm: Canxi cacbonat nặng được nghiền bằng các khoáng chất cacbonat tự nhiên như canxit, đá cẩm thạch và đá vôi. Nó là một loại bột thường được sử dụng...
  • Natri Gluconat|527-07-1

    Natri Gluconat|527-07-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Natri gluconate Số CAS: 527-07-1 Công thức phân tử C6H11NaO7 Trọng lượng phân tử 218,14 EINECS số 208-407-7 Gói 25kg/500kg/1000kg Túi dệt hoặc túi kraft Hàm lượng [C6H11O7Na] ≥99% Chất khử 0,700 Ngoại hình Bột tinh thể màu trắng/ dạng hạt Hàm lượng ≥98% Chất khử 1,0% Arsenic 3PPM Chì 10PPM Kim loại nặng 20PPM Mất khi sấy 1,0% Độ ẩm 1,0% P...
  • Natri Naphthalene Sulphonate Formaldehyde|36290-04-7

    Natri Naphthalene Sulphonate Formaldehyde|36290-04-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục SNF-A1 SNF-B2 SNF-C3 CAS NO. 36290-04-7 36290-04-7 36290-04-7 Hàm lượng chất rắn % ≥91 ≥91 ≥91 Hàm lượng natri sunfat % ≤5 ≤10 ≤18 PH 8±1 8±1 9±1 Ion clorua % ≤ 0,5 0,5 4 Độ mịn % 0,5 0,5 0,5 0,5 Sức căng bề mặt (mN/m) 70±2 70±2 70±2 Tốc độ dòng chảy bùn xi măng (mm) ≥220 ≥200 ≥180 Tỷ lệ giảm nước (%) ≥18 ≥18 ≥16 Tính năng hiệu suất (1)Trong bê tông...
  • Bột siêu dẻo Polycarboxylate

    Bột siêu dẻo Polycarboxylate

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: tên sản phẩm Chất siêu dẻo Polycarboxylate Bề ngoài Bột chảy màu trắng hoặc trắng nhạt Mật độ lớn (kg/m3, 20oC) 500-750 kg/m 3 Độ ẩm (%) ≤5 20% chất lỏng pH 7-9 Hàm lượng clorua 0,05% hàm lượng không khí của bê tông ≤6% Tỷ lệ giảm nước trong bê tông ≥25% Ứng dụng đề xuất Vữa lỏng dùng để đổ; vữa lỏng để lát đường; vữa lỏng để sơn; vữa hoặc bê tông lỏng khác Gói tấm lót PE ...