Đồng Nitrat Trihydrat | 10402-29-6
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mục | Độ tinh khiết cao Cấp | Lớp xúc tác | Cấp công nghiệp |
Cu(NO3)2·3H2O | ≥99,0 ~ 102,0% | ≥99,0 ~ 103,0% | ≥98,0 ~ 103,0% |
PH(50g/L,25°C) | 3.0-4.0 | - | - |
Chất không tan trong nước | .00,002% | .000,005% | 0.0.1% |
Clorua(Cl) | .000,001% | .00,005% | 0.0.1% |
Sunfat(SO4 ) | .000,005% | .00,02% | .00,05% |
Sắt(Fe) | .00,002% | .00,01% | - |
Mục | Lớp nông nghiệp |
N | ≥11:47% |
Cu | ≤26.05% |
CuO | ≤32,59% |
Chất không tan trong nước | ≤0,10% |
PH | 2.0-4.0 |
Thủy ngân (Hg) | ≤5mg/kg |
Asen (As) | ≤10mg/kg |
Cadimi (Cd) | ≤10mg/kg |
Chì (Pb) | ≤50mg/kg |
Crom (Cr) | ≤50mg/kg |
Mô tả sản phẩm:
Copper Nitrat Trihydrate có ba loại hydrat: trihydrat, hexahydrat và ninhydrat, trihydrat là tinh thể cột màu xanh đậm, mật độ tương đối 2,05, nhiệt độ nóng chảy 114,5°C. Đun nóng đồng nitrat ở 170°C phân hủy các muối kiềm không tan, tiếp tục đun nóng sẽ chuyển thành oxit đồng. Dễ dàng hòa tan trong nước và ethanol, dung dịch nước của nó có tính axit, dễ hấp thụ độ ẩm. Đồng nitrat là chất oxy hóa mạnh, có thể gây cháy, nổ khi đun nóng, cọ xát hoặc va chạm với than củi, lưu huỳnh hoặc các vật liệu dễ cháy khác.
Ứng dụng:
(1) Đồng Nitrat Trihydrat được sử dụng làm chất xúc tác, chất oxy hóa, chất kích hoạt phốt pho và vật liệu điện trở cảm quang.
(2) Đồng Nitrat dùng trong nông nghiệp thường được sử dụng làm phụ gia cho các nguyên tố vi lượng đồng trong phân bón.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.