biểu ngữ trang

Phân bón

  • Amoni Alginate | 9005-34-9

    Amoni Alginate | 9005-34-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật PH 5-8 Độ hòa tan Không hòa tan trong ethanol và trong ether Mô tả Sản phẩm: Amoni Alginate là một loại kẹo cao su là muối amoni của axit alginic. nó hòa tan trong nước lạnh và tạo thành dung dịch nhớt. Ứng dụng: Amoni alginate được sử dụng rộng rãi trong mỹ phẩm và thực phẩm cũng như trong các công thức dược phẩm như dạng viên nén. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Tránh ánh sáng, bảo quản nơi thoáng mát. Tiêu chuẩn ...
  • Chất lỏng axit amin | 65072-01-7

    Chất lỏng axit amin | 65072-01-7

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin ≥100g/L Các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, B) ≥20g/L Axit Fulvic sinh hóa ≥40g/L PH 4-5 Chất không hòa tan <30g/L Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm là một loại phân bón lá sinh thái thông thường. Về cơ bản, nó phù hợp với nhiều loại ngũ cốc, cây ăn quả, rau, dưa và trái cây, lá chè, bông, hạt có dầu, thuốc lá, v.v. Bởi vì các loại cây trồng, điều kiện đất đai và thời tiết rất đa dạng...
  • Phân NPK 30-10-10

    Phân NPK 30-10-10

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách Tổng chất dinh dưỡng ≥59,5% N ≥13,5% K2O ≥46% KNO3 ≥99% Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này có công thức đạm cao, thích hợp cho cây trồng và thời kỳ sinh trưởng. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước. Nó có thể thúc đẩy tăng trưởng cây trồng, tăng cường cây con và thúc đẩy quá trình ra rễ. Nó có thể ngăn ngừa sự lão hóa sớm của cây trồng, thúc đẩy lá cây xanh dày, thúc đẩy quá trình quang hợp, đẩy nhanh quá trình phân chia tế bào và ...
  • Phân bón NPK 10-52-10

    Phân bón NPK 10-52-10

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách sản phẩm N+P2O5+K2O ≥72% Cu+Fe+Zn+B+Mo+Mn 0,2-3,0% Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là sản phẩm có công thức phốt pho cao, đặc biệt bổ sung công nghệ phốt pho siêu polyme hóa để cải thiện phốt pho đặc biệt chất dinh dưỡng của cây trồng, để chất dinh dưỡng phốt pho có thể được giải phóng chậm và hiệu quả, và có thể giảm thiểu sự mất mát nguồn phốt pho. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước. Nó có thể thúc đẩy sự ra hoa của nụ hoa một cách hiệu quả.
  • Phân bón hỗn hợp NPK 12-6-42

    Phân bón hỗn hợp NPK 12-6-42

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm N+P2O5+K2O ≥60% Cu+Fe+Zn+B+Mo+Mn 0,2-3,0% Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này là công thức có hàm lượng kali cao, được bổ sung đặc biệt với hàm lượng phốt pho cực cao đặc biệt và độc đáo và nguyên liệu thô trùng hợp kali để cải thiện mức độ trùng hợp của sản phẩm, có thể được sử dụng trong giai đoạn mở rộng của quả non. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước. Nó có thể làm tăng hàm lượng đường và vitamin C trong trái cây...
  • Phân NPK 20-20-20

    Phân NPK 20-20-20

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm N+P2O5+K2O ≥60% Cu+Fe+Zn+B+Mo+Mn 0,2-3,0% Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này là công thức cân bằng giữa nitơ, phốt pho và kali, được bổ sung đặc biệt với hàm lượng cực cao nguyên liệu công nghệ phức hợp. Đây là công thức độc quyền duy nhất trên thế giới. Công thức sản phẩm có thể được điều chỉnh theo điều kiện đất đai ở các vùng khác nhau. Ứng dụng: Làm phân bón hòa tan trong nước Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn....
  • Amoni Polyphosphate | 68333-79-9

    Amoni Polyphosphate | 68333-79-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ hòa tan trong nước 0,50 PH tối đa 5,5-7,5 Nitơ 14% -15% Phốt pho (P) 31% -32% Mô tả Sản phẩm: Ammonium polyphosphate (APP) là muối hữu cơ của axit polyphosphoric và amoniac. Là một hóa chất, nó không độc hại, thân thiện với môi trường và không chứa halogen. Nó được sử dụng phổ biến nhất làm chất chống cháy, việc lựa chọn loại amoni polyphosphate cụ thể có thể được xác định bằng độ hòa tan, Phốt pho...
  • Kali Nitrat | 7757-79-1

    Kali Nitrat | 7757-79-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nội dung chính (như KNO3) ≥99% Độ ẩm 5,5-7,5 Nitơ 0,5% Kali (P) ≥45% Mô tả sản phẩm: Kali Nitrat là phân bón hợp chất kali không chứa clo, có độ hòa tan cao, các thành phần hiệu quả của nó nitơ và kali có thể được cây trồng hấp thụ nhanh chóng, không có dư lượng hóa chất. Dùng làm phân bón, thích hợp cho rau, quả, hoa. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc...
  • Axit amin | 65072-01-7

    Axit amin | 65072-01-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Axit amin (bazơ CL) Mục Đặc điểm Ngoại hình Tinh thể không màu Độ ẩm 5% Tổng N ≥ 17 % Tro 3 % Axit amin tự do ≥ 40 % PH 4,8- 5,5 NH4CL 50 % Axit amin (bazơ SO4) Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Tinh thể không màu Độ ẩm 5% Tổng N ≥ 15 % Tro 3 % Axit amin tự do ≥ 40 % PH 4,8- 5,5 Mô tả Sản phẩm: Axit amin là nguyên liệu chính cho...
  • EDDHA-Fe | 16455-61-1

    EDDHA-Fe | 16455-61-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật PH 7-9 Fe ≥6% EDDHA-Fe ≥99% Mô tả sản phẩm: Chủ yếu được sử dụng để kiểm soát cây trồng do bệnh vàng lá do thiếu sắt (còn gọi là yellowtop); nó cũng có thể được sử dụng cho cây trồng bình thường để cung cấp sắt , làm cho cây phát triển nhanh hơn, tăng sản lượng từ 7% đến 15%. Đối với đất lâu dài bị cứng lại và suy giảm độ phì do phân bón thông thường gây ra có tác dụng rõ rệt. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/...
  • Kẽm Sulphate Monohydrat | 7446-19-7

    Kẽm Sulphate Monohydrat | 7446-19-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Tiêu chuẩn quốc gia Tiêu chuẩn nội bộ Ngoại hình Bột trắng Bột trắng Hàm lượng kẽm sunfat ≥94,7% ≥96,09% Zn ≥34,5% ≥35% Pb 0,002 % 0,001 % As 0,0005 % 0,0005 % Cd 0,003 % 0,001% Độ mịn 60~80 lưới ≥95% ≥95% Mô tả Sản phẩm: Trong nông nghiệp, nó chủ yếu được sử dụng trong phụ gia thức ăn chăn nuôi và phân bón nguyên tố vi lượng, v.v. Ứng dụng: Làm phân bón Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. ...
  • Glycine | 56-40-6

    Glycine | 56-40-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu trắng Điểm nóng chảy 232-236oC Độ hòa tan trong nước Hòa tan trong nước, nhẹ trong carbinol, nhưng không có trong axeton và ether Mô tả Sản phẩm: Glycine (viết tắt Gly), còn được gọi là axit axetic, là một chất không- axit amin thiết yếu, công thức hóa học của nó là C2H5NO2. Glycine là một axit amin của glutathione nội sinh khử chất chống oxy hóa, thường được bổ sung từ nguồn ngoại sinh khi cơ thể thiếu...