biểu ngữ trang

Phân bón

  • Chitosan Oligosacarit | 148411-57-8

    Chitosan Oligosacarit | 148411-57-8

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Sản phẩm này có khả năng hòa tan trong nước tốt và chức năng tuyệt vời. Sản phẩm có trọng lượng phân tử thấp có hoạt tính sinh học cao. Đây là oligosacarit amin cơ bản cation duy nhất có điện tích dương trong tự nhiên. Ứng dụng: Làm phân bón Bảo quản: Sản phẩm nên bảo quản ở nơi râm mát. Đừng để nó tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Hiệu suất sẽ không bị ảnh hưởng với độ ẩm. Tiêu chuẩn thực hiện: Tiêu chuẩn quốc tế. Thông số sản phẩm: Sản phẩm...
  • Chitosan Oligosacarit chelat bằng kẽm đồng

    Chitosan Oligosacarit chelat bằng kẽm đồng

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Chitosan Oligosacarit ≥ 50g/L Peptide cá nhỏ ≥ 150g/L Axit amin tự do ≥ 100g/L Chelat Cu / Chelat Zn 27g/L / 28g/L Mô tả Sản phẩm: Chitosan Oligosacarit Chelating Đồng / Kẽm có thể được phát triển thành các loại phân bón chức năng hòa tan trong nước, phân hữu cơ, phân đạm, phân hỗn hợp, chất điều hòa đất... có tác dụng đặc biệt; nó có thể được phát triển thành các chế phẩm thuốc trừ sâu sinh học, chẳng hạn như chất chống oxy hóa thực vật...
  • HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AMINO 80% | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥13% 13,88% Tổng axit amin ≥80% 80,8% Axit amin tự do ≥70% 73,6% Độ ẩm 5% 4,5% ASH 3% 2,6 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • HỢP CHẤT AXIT AMIN | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    HỢP CHẤT AXIT AMIN | PROTEIN THỦY LỰC RAU CỦ

    Đặc tính sản phẩm: Thử nghiệm Tiêu chuẩn Kết quả Độ hòa tan 100% 100% Ngoại quan Bột màu vàng Bột màu vàng Tổng N ≥15% 16,8% Tổng axit amin ≥43% 45,1% Axit amin tự do ≥40% 40,2% Độ ẩm 5% 4,3% ASH 3% 2,0 % Asen (As) 5 PPM <2 PPM Chì (Pb) 5 PPM <3 PPM Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Bột chiết xuất rong biển | Chiết xuất rong biển

    Bột chiết xuất rong biển | Chiết xuất rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Alginate 16% -40% Chất hữu cơ 40% -45% Mannitol 3% -8% Hệ số tăng trưởng tảo 400-800ppm PH 8-11 Mục phân tích Bề ngoài tiêu chuẩn Bột màu đen (nâu đậm) Bột màu đen (nâu đậm) Mùi Vị rong biển Vị rong biển Axit ALGINIC(%) ≥13,0 16,5 HỮU CƠ(%) ≥45,0 45,6 ĐỘ ẨM(%) ≤6,5 1,8 N(%) 0,60-3,0 2,5 P2O5(%) 1,0-5,0 4,8 K2O(%) 8-27 19.6 MICROEL...
  • Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Alginate Oligosacarit | 9005-38-3

    Mô tả sản phẩm Mô tả sản phẩm: Alginate Oligosacarit là một mảnh phân tử nhỏ được hình thành do sự phân hủy enzyme của axit alginic. Phương pháp thủy phân enzyme nhiều bước ở nhiệt độ thấp được sử dụng để phân hủy axit alginic thành các oligosacarit phân tử nhỏ với mức độ trùng hợp 80% phân bố đều trong 3-8. Fucoidan đã được chứng minh là một phân tử truyền tín hiệu quan trọng ở thực vật và được gọi là “vacxin thực vật mới”. Hoạt động của nó cao gấp 10 lần so với...
  • Bột Saponin | 8047-15-2

    Bột Saponin | 8047-15-2

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Saponin 35%,60% Khả năng tạo bọt 160-190mm Độ hòa tan trong nước 100% PH 5-6 Sức căng bề mặt 47-51 mN/m Mô tả Sản phẩm: Trà Saponin, còn được gọi là saponin trà, là một loại hợp chất glycosidic được chiết xuất từ ​​hạt cây chè (hạt chè, hạt chè), là chất hoạt động bề mặt tự nhiên có tác dụng tốt. Trà Saponin trong ngành thuốc trừ sâu trong phạm vi ứng dụng có thể được chia thành bốn loại: Thứ nhất, trong sâu bệnh dạng rắn...
  • Natri Lignosulfonate | 8061-51-6 | Natri Lignosulphonat

    Natri Lignosulfonate | 8061-51-6 | Natri Lignosulphonat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu nâu hoặc đường lỏng Hàm lượng <3 Giá trị PH 6,5-9,0 Mô tả Sản phẩm: Natri Lignosulfonate là chất điện phân polymer đa chức năng hòa tan trong nước, là một lignosulfonate có khả năng phân tán chất nhờn sinh học, cặn oxit sắt, canxi quy mô photphat và có thể tạo ra các phức chất ổn định với các ion kẽm và ion canxi. Ứng dụng: (1)Dùng trong nông nghiệp. (2) Nó chủ yếu được sử dụng làm nước xi măng...
  • Magiê sunfat | 10034-99-8 | MgSO4

    Magiê sunfat | 10034-99-8 | MgSO4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết 99,50% Min MgSO4 48,59% Min Mg 9,80% Min MgO 16,20% Min S 12,90% Min PH 5-8 Cl 0,02% Ngoại hình tối đa Tinh thể trắng Mô tả Sản phẩm: Magiê Sulfate heptahydrate có màu trắng hoặc không màu, giống như kim hoặc tinh thể hình trụ xiên, không mùi, tính mát và hơi đắng. Bị phân hủy bởi nhiệt, loại bỏ dần nước kết tinh thành magie sunfat khan. Chủ yếu được sử dụng trong...
  • Trinatri photphat | 7601-54-9

    Trinatri photphat | 7601-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Trisodium Phosphate (Như Na3Po4) ≥98,0% Phốt pho Pentaoxide (Như P2O5) ≥18,30% Sulfate (Như So4) 0,5% Fe 0,10% Như 0,005% Không tan trong nước 0,10% Giá trị PH 11,5-12,5 Sản phẩm Mô tả: Trisodium phosphate là một trong những dòng sản phẩm quan trọng của ngành công nghiệp phốt phát và được sử dụng rộng rãi trong hóa chất hiện đại, nông nghiệp và chăn nuôi, dầu khí, giấy, chất tẩy rửa, gốm sứ và các lĩnh vực khác...
  • Canxi Amoni Nitrat dạng hạt | 15245-12-2

    Canxi Amoni Nitrat dạng hạt | 15245-12-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm thử nghiệm Canxi Amoni Nitrat Canxi hòa tan trong nước 18,5% Tối thiểu Nitơ tổng số 15,5% Nitơ Amoniac tối thiểu 1,1% Nitơ Nitrat tối đa 14,4% Tối thiểu Chất không hòa tan trong nước 0,1% Ph tối đa 5-7 Kích thước (2-4mm) 90,0% Tối thiểu Ngoại hình Màu trắng Mô tả sản phẩm dạng hạt: Canxi amoni nitrat hiện là loại phân bón hóa học có chứa canxi có độ hòa tan cao nhất thế giới, độ tinh khiết cao và 100% wa...
  • Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Phân Urê | 57-13-6 | cacbamit

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Hạng mục kiểm tra Phân bón urê Chất lượng cao Màu sắc Trắng Trắng Nitơ tổng (ở dạng khô) ≥ 46,0 45,0 Biuret % 0,9 1,5 Nước (H2O) % 0,5 1,0 Methylene Diurea (Trên cơ sở Hcho) % 0,6 0,6 Kích thước hạt d0.85mm-2.80mm ≥ d1.18mm-3.35mm ≥ d2.00mm-4.75mm ≥ d4.00mm-8.00mm ≥ 93 90 Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm là Gb/T2440-2017 Mô tả Sản phẩm: Urê, ...