biểu ngữ trang

Phân bón

  • Lignosulfonat

    Lignosulfonat

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Chrome Free Lignosulfonate Hàm lượng hoạt chất 95% Chất không hòa tan trong nước 2,5% Độ ẩm ≤8,5% PH 2,8 ~ 3,8 Mô tả Sản phẩm: Lignosulfonate được sử dụng làm chất phân tán, chất khử nước và chất keo tụ trong sản xuất thuốc trừ sâu, đặc biệt là trong các loại bột dễ thấm, nước- hạt phân tán và chất tạo hỗn dịch, cũng như ở dạng viên nang siêu nhỏ và các dạng bào chế khác. Ứng dụng: (1) Là chất phân tán/chất kết dính tự nhiên, nó được sử dụng rộng rãi trong thuốc trừ sâu...
  • Ferrochrome Lignosulfonate | 8075-74-9

    Ferrochrome Lignosulfonate | 8075-74-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Chất rắn 95% phút Chất không hòa tan trong nước Tối đa 3% Axit sunfuric Tối đa 3% Lignosulfonate Tối đa 55-60% Mật độ 0,532g/cm3 Độ ẩm Tối đa 8% Tổng lượng sắt tối đa 4% Tổng số crom tối đa 4% Tối đa Mô tả Sản phẩm: Ferrochrome Lignosulfonate là chất bảo quản gỗ thông dụng hay còn gọi là chất bảo quản CCB. Nó bao gồm sắt, crom, lignin và sulfonate, và có hiệu quả trong việc bảo vệ gỗ khỏi côn trùng, nấm, sâu răng và sự tấn công của hơi ẩm. Ứng dụng:...
  • Kali Lignosulfonate | 37314-65-1

    Kali Lignosulfonate | 37314-65-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu nâu vàng Hàm lượng hoạt chất 95% Hàm lượng Lignin ≥50 ~ 65% Chất không hòa tan trong nước 0,5 ~ 1,5% Độ ẩm ≤8% Chất giảm 15% Mô tả Sản phẩm: Kali lignosulfonate là một loại bột mịn màu nâu, độ mịn trong 80 lưới, hàm lượng hữu cơ trên 80% và giàu nitơ, phốt pho, kali, v.v., là một loại phân bón hữu cơ tuyệt vời, bên cạnh một lượng lớn carbohydrate và nitơ, p...
  • Amoni Lignosulfonate | 8061-53-8

    Amoni Lignosulfonate | 8061-53-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu vàng nhạt Kim loại nặng (hóa học) 1ppm Độ tinh khiết ≥99% Chất hữu cơ ≥80% PH 5-7 Mô tả Sản phẩm: Ammonium Lignosulfonate là loại bột mịn màu nâu, hàm lượng hữu cơ trên 80% và giàu nitơ, phốt pho, kali, v.v., là một loại phân bón hữu cơ tuyệt vời, ngoài một lượng lớn carbohydrate và nitơ, kali, còn chứa kẽm, iốt, selen, sắt, canxi và các chất dinh dưỡng khác...
  • Magiê Lignosulfonate | 8061-54-9

    Magiê Lignosulfonate | 8061-54-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu vàng nhạt Đường khử ≤ 12 % Hàm lượng nước 5 – 7 % Chất không tan trong nước ≤ 1,5 % Giá trị PH 4,5 – 7 Hàm lượng lignin 50 – 65 % Mô tả Sản phẩm: Magiê lignosulfonate có đặc tính phân hủy, liên kết và chelat mạnh . Ứng dụng: Magiê sulfosulphonate có thể dùng làm chất khử nước cho bê tông, chất pha loãng cho vữa xi măng, chất gia cố cho cát, nhũ tương...
  • Axit amin rong biển

    Axit amin rong biển

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Alginic ≥22% Tổng axit amin ≥40% hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: Phân bón rong biển axit amin là một loại phân bón lá đầy đủ dinh dưỡng, được làm từ 12 loại axit amin tự do mà thực vật cần như rượu mẹ, bổ sung các nguyên tố vi lượng lớn và trung bình, bổ sung các thành phần hiệu quả, chứa nhiều loại ancaloit, các phân tử nhỏ protein thủy phân, điều hòa sinh học của polypeptide, các nguyên tố vi lượng và...
  • Polysaccharide rong biển Sargassum

    Polysaccharide rong biển Sargassum

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Alginic ≥20% Chất hữu cơ ≥50% K2O ≥16% Mannitol ≥4% PH 5-8 Hòa tan trong nước Mô tả Sản phẩm: So với các loại phân bón khác, hàm lượng dinh dưỡng cao của phân bón hòa tan trong nước của Tảo bong bóng có thể tăng cường khả năng hấp thụ vi chất dinh dưỡng của cây trồng, cũng như tăng cường quá trình quang hợp để đạt chất lượng năng suất cao hơn. Ứng dụng: Phân bón hòa tan trong nước của Botrytis cinerea có thể cải thiện sức đề kháng...
  • Canxi Lignosulfonate (Canxi Lignosulphonate) | 8061-52-7

    Canxi Lignosulfonate (Canxi Lignosulphonate) | 8061-52-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu vàng nhạt Hàm lượng chất giảm 12% Độ ẩm ≤7,0% Giá trị PH 4-6 Chất không hòa tan trong nước ≤5,0% Mô tả Sản phẩm: Chất khử nước canxi lignosulfonate là chất hoạt động bề mặt anion tự nhiên của polymer. Ứng dụng: (1)Dùng trong nông nghiệp. (2) Nó có hiệu suất đáng tin cậy và khả năng tương thích tốt với các hóa chất khác, và có thể được điều chế thành chất tăng cường sớm, chất làm chậm, chất chống đông, ...
  • Natri lignosulfonate (Natri lignosulphonate) | 8061-51-6

    Natri lignosulfonate (Natri lignosulphonate) | 8061-51-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình Bột màu nâu hoặc chất lỏng Hàm lượng đường <3 Giá trị PH 6,5-9,0 Mô tả sản phẩm: Natri lignosulfonate là chất điện phân polymer đa chức năng hòa tan trong nước, là một lignosulfonate có khả năng phân tán chất nhờn sinh học, cặn oxit sắt, canxi quy mô photphat và có thể tạo ra các phức chất ổn định với các ion kẽm và ion canxi. Ứng dụng: (1)Dùng trong nông nghiệp. (2) Nó chủ yếu được sử dụng làm nước xi măng...
  • Canxi Aspartate | 10389-10-3

    Canxi Aspartate | 10389-10-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit amin aspartic ≥75% Ca ≥14% Mô tả Sản phẩm: Canxi trong axit amin canxi chelat không được hấp thụ theo cách ion thông thường của muối canxi mà đi vào tế bào nhung mao ruột như một phần của toàn bộ phân tử (chelated dạng), và bị thủy phân, thủy phân một phần hoặc không bị thủy phân sau khi xâm nhập vào tế bào do thay đổi độ pH hoặc hoạt động của peptidase. Ứng dụng: Là sản phẩm bổ sung canxi thế hệ mới,...
  • Magiê Aspartate | 2068-80-6

    Magiê Aspartate | 2068-80-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit aspartic ≥80% Magiê ≥8% Mô tả Sản phẩm: Magiê aspartate có nhiều ứng dụng trong y học, thực phẩm và hóa chất. Ứng dụng: (1) Trong y học, nó là thành phần chính trong các chế phẩm axit amin, đồng thời cũng là nguyên liệu thô để tổng hợp kali aspartate, magiê, canxi và aspartyl amoniac trong nhiều loại thuốc. (2)Trong thực phẩm, magiê aspartate là một chất bổ sung dinh dưỡng tốt, được bổ sung vào nhiều loại...
  • Canxi Glutamate | 19238-49-4

    Canxi Glutamate | 19238-49-4

    Quy cách sản phẩm: Sản phẩm Đặc điểm kỹ thuật Axit glutamic ≥75% Canxi ≥12% Mô tả sản phẩm: Canxi là nguyên tố khoáng có nhiều nhất trong cơ thể con người. Khi canxi được nhúng vào giữa hai axit amin, nó không bị phá hủy bởi môi trường axit và kiềm của cơ thể, cũng như không bị ảnh hưởng bởi axit phytic hoặc axit oxalic trong thực phẩm. Ứng dụng: Canxi glutamate là một chất phụ gia thực phẩm mới an toàn, tương đối rẻ, có nguồn gốc tốt và có thể được chúng ta...