biểu ngữ trang

Hóa chất tốt

  • 2-Ethylhexyl Cyanoaxetat | 13361-34-7

    2-Ethylhexyl Cyanoaxetat | 13361-34-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 2-Ethylhexyl Cyanoacetate Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,975 g/mL Điểm sôi 150oC LogP 2,65968 Mô tả Sản phẩm: 2-Ethylhexyl cyanoacetate được sử dụng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm. Ứng dụng: Dùng làm chất trung gian hóa học và dược phẩm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 1,5-Pentanediol | 111-29-5

    1,5-Pentanediol | 111-29-5

    Quy cách sản phẩm: Mục 1,5-Pentanediol Độ tinh khiết 99% Mật độ 0,994g/cm3 Điểm sôi 239°C Điểm chớp cháy 130°C Chỉ số khúc xạ 1.4499 Mô tả Sản phẩm: Có thể trộn với nước, cồn phân tử thấp, axeton. Không hòa tan trong benzen, dichloromethane, ete dầu mỏ. Dùng làm dầu cắt gọt, chất tẩy rửa đặc biệt, dung môi sơn latex, dung môi mực in hoặc chất làm ướt. Cũng được sử dụng trong sản xuất chất dẻo, dầu phanh, nhựa alkyd, nhựa polyurethane, v.v. Ứng dụng...
  • Polypropylen | 9003-07-0

    Polypropylen | 9003-07-0

    Thông số sản phẩm: Mục Polypropylen Hàm lượng 99% Điểm nóng chảy 157 °C Điểm sôi 120-132 °C Mật độ 0,9 g/mL ở 25 °C (lit.) Chỉ số khúc xạ n20/D 1,49(lit.) Điều kiện bảo quản -20°C Sản phẩm Mô tả: Polypropylen hiện đã trở thành loại nhựa phát triển nhanh nhất, với sản lượng chỉ đứng thứ ba sau polyetylen và polyvinyl clorua. Ứng dụng: (1)Nhựa ép phun PP chủ yếu được sử dụng trong các thiết bị gia dụng nhỏ, đồ chơi, máy giặt, ca...
  • Natri Metabisulfite | 7681-57-4

    Natri Metabisulfite | 7681-57-4

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Phụ gia thực phẩm Natri Metabisulfite Màu sắc Tình trạng trắng hoặc hơi vàng Bột kết tinh Hàm lượng Natri Metabisulfite (Tính theo Nazs0), w/% ≥96,5 Sắt(Fe), w/% ≤0,003 Độ rõ Đạt Kiểm tra Đạt Asen(As)/(Mg /Kg) ≤1,0 Kim loại nặng(Pb)/(Mg/Kg) ≤5,0 Mặt hàng Natri Metabisulfite dùng trong công nghiệp Doanh nghiệp Giá trị thông thường Tiêu chuẩn quốc gia Cấp cao cấp Sản phẩm hạng nhất Nội dung chính (Như Nazs202),% ≥96,5 ≥95,0 ≥97,0 Sắt đồng...
  • Axit oxalic|144-62-7

    Axit oxalic|144-62-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Thành phần hoạt chất Axit oxalic ≥99,6% Mật độ 1,772g/cm³ PH 2,0-3,0 Mô tả Sản phẩm: Rau bina, rau dền, bắp cải, rau mù tạt, mullein, tỏi tây, rau muống, hành tây, lúa hoang, măng và các loại oxalic khác hàm lượng axit rất cao, trà, nho, đậu phộng, ca cao, khoai tây, đậu nành, mận, gạo, v.v. cũng chứa một lượng nhỏ axit oxalic. Axit oxalic có thể tạo thành phức chất tan trong nước với nhiều kim loại. Nó độc hại và có hại...
  • Natri Cyanua | 143-33-9

    Natri Cyanua | 143-33-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Natri Cyanua Chất lỏng rắn Hàm lượng natri xyanua (%) ≥ 98,0 30,0 Hàm lượng natri hydroxit (%) 0,5 1,3 Hàm lượng natri cacbonat (%) 0,5 1,3 Độ ẩm (%) 0,5 - Hàm lượng chất không hòa tan trong nước (%) 0,05 - Ngoại hình Mảnh trắng, cục hoặc hạt tinh thể Dung dịch nước không màu hoặc màu vàng nhạt Mô tả Sản phẩm: Natri xyanua là một nguyên liệu hóa học cơ bản quan trọng được sử dụng trong công nghiệp cơ bản.
  • Iốt|7553-56-2

    Iốt|7553-56-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mặt hàng Iốt Ngoại hình Bột màu đen Độ hòa tan Hòa tan trong axit clohydric và axit nitric Điểm sôi 184oC Điểm nóng chảy 113oC Mô tả Sản phẩm: Iốt có màu xanh đen hoặc đen, tinh thể vảy kim loại hoặc cục. Dễ dàng làm thăng hoa hơi hăng màu tím, độc hại, ăn mòn và dễ hòa tan trong ete, etanol và các dung môi hữu cơ khác, tạo thành dung dịch màu tím, ít tan trong nước. Ứng dụng: (1)Trong ...
  • Axit Barbituric | 67-52-7

    Axit Barbituric | 67-52-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng axit barbituric (%) ≥ 99 Giảm trọng lượng khi sấy khô (%) 0,5 Điểm nóng chảy (oC) ≥ 250 Tro sunfat (%) 0,1 Mô tả Sản phẩm: Axit barbituric là một hợp chất hữu cơ ở dạng màu trắng Bột kết tinh, dễ tan trong nước nóng và axit loãng, tan trong ete và ít tan trong nước lạnh. Dung dịch nước có tính axit mạnh. Nó có thể phản ứng với kim loại để tạo thành muối. Ứng dụng: (1)Trung cấp cho...
  • Epoxiconazol | 106325-08-0;135319-73-2

    Epoxiconazol | 106325-08-0;135319-73-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kỹ thuật Epoxiconazole Cấp độ (%) 95 Huyền phù (%) 12,5 Mô tả Sản phẩm: Đây là một loại thuốc diệt nấm triazole có khả năng kiểm soát tốt nhiều loại cây ngũ cốc như bệnh bạc lá, bệnh phấn trắng, bệnh bạc lá mắt và hơn mười bệnh khác, cũng như củ cải đường, đậu phộng, cải dầu, cỏ, cà phê, lúa và cây ăn quả. Nó không chỉ có hoạt động bảo vệ, chữa bệnh và diệt trừ tốt mà còn có khả năng thẩm thấu và hoạt động còn sót lại tốt hơn....
  • Difenoconazol | 119446-68-3

    Difenoconazol | 119446-68-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Difenoconazole Cấp kỹ thuật (%) 95 Nồng độ hiệu quả (%) 25 Mô tả sản phẩm: Difenoconazole là thuốc diệt nấm triazole, là chất ức chế khử demethyl hóa sterol, có hiệu quả cao, phổ rộng, độc tính thấp, đặc tính liều lượng thấp, là một chất tuyệt vời nhiều loại thuốc diệt nấm triazole, nội soi mạnh, bằng cách ức chế quá trình sinh tổng hợp ergosterol của tế bào mầm bệnh, nhằm phá hủy cấu trúc và chức năng của mầm bệnh...
  • Cyproconazol |113096-99-4;94361-06-5

    Cyproconazol |113096-99-4;94361-06-5

    Quy cách sản phẩm: Mục Cyproconazol Cấp kỹ thuật (%) 95 Huyền phù (%) 40 Mô tả sản phẩm: Cyclobenzaprine dùng để chỉ các hóa chất dùng để kiểm soát sâu bệnh (sâu bệnh, bọ ve, tuyến trùng, vi khuẩn gây bệnh, cỏ dại và động vật gặm nhấm) gây hại cho sản xuất nông, lâm nghiệp và chăn nuôi và để điều chỉnh sự phát triển của thực vật, nhưng thường cũng bao gồm các chất phụ gia khác nhau nhằm cải thiện các tính chất vật lý và hóa học của hoạt chất. Ứng dụng: (1) Xe đạp...
  • Azoxystrobin | 131860-33-8

    Azoxystrobin | 131860-33-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Azoxystrobin Cấp kỹ thuật (%) 98 Huyền phù (%) 25 Chất phân tán trong nước (dạng hạt) (%) 50 Mô tả sản phẩm: Azoxystrobin là thuốc diệt nấm β-methoxyacrylate phổ rộng, được sử dụng làm thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Ứng dụng: (1) Là thuốc trừ sâu diệt nấm methoxyacrylate, hiệu quả cao và phổ rộng, có tác dụng tốt đối với hầu hết các bệnh của giới nấm (phân ngành Cysticerca, phân ngành Strettae, ...