biểu ngữ trang

Hóa chất tốt

  • Axit ethylenediaminetetraacetic đồng disodium muối hydrat | 14025-15-1

    Axit ethylenediaminetetraacetic đồng disodium muối hydrat | 14025-15-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Axit Ethylenediaminetetraacetic đồng muối natri hydrat Đồng chelat (%) 15,0 ± 0,5 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,1 Giá trị PH (10g / L, 25oC) 6,0-7,0 Mô tả Sản phẩm: Hòa tan trong nước và axit, không hòa tan trong rượu, benzen và triclometan. Nó được sử dụng làm tác nhân chelat, chất khởi đầu cho phản ứng trùng hợp cao su styren-butadien, chất khởi đầu cho acrylic, v.v. Ứng dụng: (1) Được sử dụng trong nông nghiệp như một nguyên tố vi lượng....
  • Axit ethylenediaminetetraacetic dinatri muối kẽm tetrahydrat | 14025-21-9

    Axit ethylenediaminetetraacetic dinatri muối kẽm tetrahydrat | 14025-21-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Ethylenediaminetetraacetic axit disodium kẽm muối tetrahydrat Kẽm chelat (%) 15,0 ± 0,5 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,1 Giá trị PH (10g / L, 25oC) 6,0-7,0 Mô tả Sản phẩm: Nó là một loại bột tinh thể màu trắng, dễ dàng hòa tan trong nước, với kẽm ở trạng thái chelat. Ứng dụng: (1) Nó là một chất chelat mạnh mẽ và một vi chất dinh dưỡng trong nông nghiệp và làm vườn. Nó cũng tạo thành các phức hợp Chemicalbook ổn định với các ion kim loại. (...
  • muối natri EDTA sắt(iii) | 15708-41-5

    muối natri EDTA sắt(iii) | 15708-41-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục EDTA sắt (iii) muối natri Chelate sắt (%) 13,0 ± 0,5 Hàm lượng axit ethylenediaminetetraacetic (%) 65,5-70,5 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,1 giá trị pH 3,8-6,0 Mô tả Sản phẩm: Natri sắt ethylenediaminetetraacetate (NaFeEDTA) là một chất tăng cường chelat sắt. Nó được sử dụng rộng rãi trong bột mì và các sản phẩm của nó, đồ uống rắn, gia vị, bánh quy, các sản phẩm từ sữa và thực phẩm tốt cho sức khỏe vì tốc độ hấp thụ cao, độ hòa tan cao...
  • Ethylene diamine axit tetraaxetic muối tetranatri | 13235-36-4

    Ethylene diamine axit tetraaxetic muối tetranatri | 13235-36-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Ethylene diamine tetraacetic acid tetrasodium muối Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Clorua (dưới dạng Cl)(%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4)(%) 0,05 Kim loại nặng (dưới dạng Pb)(%) 0,001 Sắt (dưới dạng Fe) (%) 0,001 Giá trị chelat: mgCaCO3/g ≥ 215 Giá trị PH 10,5-11,5 Mô tả sản phẩm: Muối tetrasodium của axit ethylene diamine tetraacetic là chất tạo phức aminocarbon được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp và nghiên cứu khoa học...
  • EDTA-2Na (muối dinatri của axit Ethylenediaminetetraacetic) | 6381-92-6

    EDTA-2Na (muối dinatri của axit Ethylenediaminetetraacetic) | 6381-92-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục EDTA-2Na (muối dinatri của axit Ethylenediaminetetraacetic) Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4) (%) 0,05 Kim loại nặng (dưới dạng Pb) (%) 0,001 Sắt (dưới dạng Fe)(%) 0,001 Giá trị chelat: mgCaCO3/g ≥ 265 Giá trị PH 4,0-5,0 Mô tả Sản phẩm: Bột tinh thể màu trắng. Hòa tan trong nước và có khả năng tạo phức với nhiều loại ion kim loại. Ứng dụng: (1) Trong số các muối EDTA, muối dinatri ...
  • EDTA (Axit Ethylenediaminetetraacetic) | 60-00-4

    EDTA (Axit Ethylenediaminetetraacetic) | 60-00-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục EDTA (axit Ethylenediaminetetraacetic) Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4) (%) 0,05 Kim loại nặng (dưới dạng Pb) (%) 0,001 Sắt (dưới dạng Fe )(%) 0,001 Giá trị chelat: mgCaCO3/g ≥ 339 Giá trị PH 2,8-3,0 Ngoại hình Bột tinh thể màu trắng Mô tả Sản phẩm: Bột tinh thể màu trắng, nhiệt độ nóng chảy 240°C (phân hủy). Không hòa tan trong nước lạnh, rượu và dung môi hữu cơ nói chung, nhẹ...
  • Diethyl Ethoxymethylenemalonate | 87-13-8

    Diethyl Ethoxymethylenemalonate | 87-13-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Diethyl Ethoxymethylenemalonate Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Chỉ số khúc xạ 1,4610-1,6430 Hàm lượng nước (%) 0,1 Trọng lượng riêng 1,060-1,080 Độ kết tủa 40 Mô tả Sản phẩm: Ethoxymethoxylate là chất lỏng nhớt trong suốt không màu, một dược phẩm trung gian quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong việc tổng hợp dược phẩm, thuốc trừ sâu và trợ chất. Ứng dụng: (1) Một nguyên liệu thô hữu cơ quan trọng có chứa ...
  • 4,6-Dihydroxypyrimidine | 1193-24-4

    4,6-Dihydroxypyrimidine | 1193-24-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4,6-Dihydroxypyrimidine Hàm lượng (%) ≥ 98,0 Điểm nóng chảy (oC) > 300 Hàm lượng nước (%) 0,2 Formate (%) 0,3 Malonamide (%) 0,45 Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Được sử dụng làm chất trung gian trong quá trình tổng hợp hữu cơ thuốc trừ sâu và dược phẩm, và trong ngành dược phẩm để sản xuất sulphonamides sulfamotoxin. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Kali Hexacyanoferrate(II) Trihydrat | 14459-95-1

    Kali Hexacyanoferrate(II) Trihydrat | 14459-95-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kali hexacyanoferrate (II) trihydrat Cao cấp Loại đầu tiên Muối máu vàng kali (cơ sở khô) (%) ≥ 99,0 98,5 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,3 0,4 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,01 0,03 Natri (Na ) (%) 0,3 0,4 Ngoại hình Tinh thể màu vàng Tinh thể màu vàng Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Dùng trong sản xuất bột màu, in và nhuộm chất trợ oxy hóa, kali xyanua, nồi...
  • Phổ vàng của Soda | 14434-22-1

    Phổ vàng của Soda | 14434-22-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Màu vàng của soda Loại 1 Loại 2 Hàm lượng muối natri vàng trong máu (cơ sở khô) (%) ≥ 99,0 98,0 Cyanide (dưới dạng NaCN) (%) 0,01 0,02 Chất không hòa tan trong nước (%) 0,02 0,04 Độ ẩm (% ) ≤ 1,5 2,5 Ngoại hình Tinh thể màu vàng nhạt Tinh thể màu vàng nhạt Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Chủ yếu được sử dụng làm dung dịch tẩy trắng và cố định để xử lý các vật liệu nhạy cảm với màu sắc, chất trợ màu...
  • Natri Sulfocyanate | 540-72-7

    Natri Sulfocyanate | 540-72-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng natri sulfocyanate (%) 99%, 98%, 96%, 50% và nhiều chỉ số khác Mô tả Sản phẩm: Natri thiocyanate là tinh thể hoặc bột hình thoi màu trắng. Nó dễ bị chảy nước trong không khí và tạo ra khí độc khi tiếp xúc với axit. Hòa tan trong nước, ethanol, axeton và các dung môi khác. Ứng dụng: (1) Nó chủ yếu được sử dụng làm chất phụ gia trong bê tông, dung môi để vẽ sợi acrylic, thuốc thử phân tích hóa học, phát triển màng màu...
  • Axit phenylacetic | 103-82-2

    Axit phenylacetic | 103-82-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Axit phenylacetic Hàm lượng axit phenylacetic (phần pha lỏng) (%) ≥ 99,00 Độ ẩm (%) ≤ 0,80 Ngoại hình Tinh thể bong tróc màu trắng Mô tả Sản phẩm: Axit phenylacetic, một hợp chất hữu cơ, được phân loại là hóa chất dễ kiểm soát loại II. Ứng dụng: (1) Axit phenylacetic là chất trung gian trong quá trình tổng hợp hữu cơ dược phẩm, thuốc trừ sâu và nước hoa. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Kho...