biểu ngữ trang

Hóa chất tốt

  • Phenylacetonitrile | 140-29-4

    Phenylacetonitrile | 140-29-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Phenylacetonitril (%) ≥ 99 Benzyl clorua ≤ 0,3 Độ ẩm (%) ≤ 0,3 Ngoại hình Chất lỏng nhờn không màu đến màu vàng nâu Mô tả Sản phẩm: Phenylacetonitril, một hợp chất hữu cơ, được phân loại là hóa chất độc hại dễ kiểm soát loại III. Ứng dụng: (1) Dùng làm chất trung gian trong sản xuất dược phẩm và thuốc trừ sâu. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát,...
  • Glycolonitril | 107-16-4

    Glycolonitril | 107-16-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Glycolonitril Hydroxyacetonitril (%) ≥ 50 Axit hydrocyanic tự do (%) ≤ 0,3 Formaldehyde dư (%) 0,3 Giá trị PH 2-3 Ngoại hình Chất lỏng trong suốt không chứa chất lơ lửng và tạp chất cơ học Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1 ) Hydroxyacetonitrile là nguyên liệu thô để tổng hợp hữu cơ và có thể được sử dụng làm chất trung gian trong sản xuất thuốc nhuộm glycine, malononitrile và chàm. Đóng gói: 25 kg/thùng...
  • Diisopropyl Malonate | 13195-64-7

    Diisopropyl Malonate | 13195-64-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Diisopropyl malonate Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Độ ẩm (%) 0,07 Độ axit (%) 0,07 Mô tả Sản phẩm: Diisopropyl malonate là chất lỏng trong suốt, không màu, có mùi este nhẹ ở dạng nguyên chất, hơi vàng ở dạng công nghiệp. Ứng dụng: (1) Diisopropyl malonate là chất trung gian của thuốc diệt nấm khử trùng lúa. (2) Được sử dụng làm chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản...
  • Diethyl Malonate | 105-53-3

    Diethyl Malonate | 105-53-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Diethyl Malonate Hàm lượng (%) ≥ 99,5 Độ ẩm (%) 0,07 Độ axit (%) 0,07 Ngoại hình Chất lỏng trong suốt không màu Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Nó được sử dụng như một chất trung gian của dược phẩm có tác dụng hàng tuần sulfonamide và barbitur , và cũng là chất trung gian của gia vị và thuốc nhuộm. (2) Nó quy định rằng nó được phép sử dụng làm hương thơm ăn được. Nó chủ yếu được sử dụng để tạo thành công thức lê, táo, nho, anh đào và...
  • Dimethyl Malonate | 108-59-8

    Dimethyl Malonate | 108-59-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Dimethyl Malonate Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Độ ẩm (%) 0,07 Độ axit (%) 0,07 Ngoại hình Chất lỏng trong suốt không màu Mô tả Sản phẩm: Dimethyl Malonate là thuốc thử hữu cơ phổ quát và là nguyên liệu thô quan trọng để sản xuất dược phẩm pyrazoleic axit. Dimethyl malonate chủ yếu được sử dụng ở nước ngoài làm nguyên liệu thô để sản xuất axit pyrazoleic bằng quy trình nĩa không ethoxymethyl, phản ứng với Proca...
  • Axit Cyanoacetic | 372-09-8

    Axit Cyanoacetic | 372-09-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng axit Cyanoacetic (%) 70±1 Độ ẩm (%) ≤ 10-30 Mô tả Sản phẩm: Axit Cyanoacetic, một hợp chất hữu cơ được sử dụng chủ yếu làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ. Ứng dụng: (1) Các chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu, chẳng hạn như thuốc diệt nấm fenitrothion, caffeine dược phẩm, vitamin B6, v.v. Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Metyl Cyanoaxetat | 105-34-0

    Metyl Cyanoaxetat | 105-34-0

    Quy cách sản phẩm: Mục Hàm lượng Methyl Cyanoacetate(%) ≥ 99,5 Độ ẩm(%) ≤ 0,05 Độ axit(%) ≤ 0,05 Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Chất trung gian cho tổng hợp hữu cơ, dược phẩm và thuốc nhuộm. (2) Sản xuất chất kết dính, vitamin B6, malononitrile... Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Ethyl Cyanoaxetat | 105-56-6

    Ethyl Cyanoaxetat | 105-56-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng Ethyl Cyanoacetate (%) ≥ 99,5 Độ ẩm (%) 0,05 Độ axit (%) 0,05 Mô tả Sản phẩm: Ethyl cyanoacetate, một hợp chất hữu cơ, là chất lỏng không màu, ít tan trong nước, hòa tan trong dung dịch kiềm, amoniac, có thể trộn trong ethanol và ether, chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thuốc nhuộm. Ứng dụng: (1) Chất kết dính α-cyanoacrylate, chất trung gian cho thuốc trừ sâu, dược phẩm và thuốc nhuộm, v.v...
  • Clorua xyanuric | 108-77-0

    Clorua xyanuric | 108-77-0

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Cyanuric Clorua Loại 1 Hàm lượng Melamine đạt tiêu chuẩn (%) ≥ 99,3 99,0 Độ mịn (lượng cặn lọt qua sàng tiêu chuẩn có kích thước lỗ 125 micron) (%) 5,0 10,0 Chất không hòa tan Toluene (%) 0,3 0,5 Mật độ khối, g / mL 0,90 1,2 Điểm nóng chảy ban đầu (oC) ≥ 145,5 145,0 Ngoại hình Bột đồng nhất màu trắng Bột đồng nhất màu trắng đến hơi vàng Mô tả Sản phẩm: Melamine là một...
  • Axit Glycolic |79-14-1

    Axit Glycolic |79-14-1

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Axit Glycolic Dạng lỏng Dạng rắn Sản phẩm đủ tiêu chuẩn Loại cao cấp Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Hàm lượng axit hydroxyacetic loại cao cấp (%) ≥ 70,0 70,0 99,0 99,5 Axit tự do (%) ≥ 62,0 62,0 - - Chất không tan trong nước (%) 0,01 0,01 0,01 0,01 Clorua (dưới dạng CL)(%) 1,0 0,001 0,001 0,0005 Sulphate (dưới dạng SO4)(%) 0,08 0,01 0,01 0,005 Dư lượng cháy sém(%) £ - 0,1 0,1 0,1 Sắt(%)≤ ...
  • Axit photphoric | 7664-38-2

    Axit photphoric | 7664-38-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Vật phẩm kiểm tra Đặc điểm kỹ thuật Độ tinh khiết 99,5% Tối thiểu P2O5 53,0% Tối thiểu N 21,0% Tối thiểu H2O 0,2% Tối đa Chất không hòa tan trong nước 0,1% PH tối đa 7,8-8,2 Ngoại hình Chất lỏng trong suốt không màu Mô tả Sản phẩm: Axit photphoric là một axit vô cơ phổ biến và là chất trung bình thành axit mạnh. Tính axit của nó yếu hơn các axit mạnh như axit sulfuric, axit clohydric và axit nitric, nhưng mạnh hơn các axit yếu như axit axetic,...
  • Bari Hydroxit| 17194-00-2

    Bari Hydroxit| 17194-00-2

    Mô tả Sản phẩm: Bari hydroxit là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Ba(OH)2. Nó là một loại bột tinh thể màu trắng, hòa tan trong nước, ethanol và dễ dàng hòa tan trong axit loãng. Nó chủ yếu được sử dụng để sản xuất xà phòng và thuốc trừ sâu đặc biệt, đồng thời cũng được sử dụng trong làm mềm nước cứng, tinh chế đường củ cải, tẩy cặn nồi hơi, bôi trơn thủy tinh, v.v. Đóng gói: 25 kg/bao hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.