biểu ngữ trang

Thuốc diệt nấm

  • Tricyclazole | 41814-78-2

    Tricyclazole | 41814-78-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 75% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Tricyclazole là thuốc diệt nấm triazole bảo vệ có đặc tính hệ thống mạnh, có hiệu quả trong việc kiểm soát đạo ôn, chủ yếu ức chế sự nảy mầm của bào tử và sự hình thành bào tử bám dính, do đó ngăn chặn hiệu quả sự xâm nhập của mầm bệnh và giảm sự sản sinh bào tử nấm đạo ôn. Ứng dụng: Thuốc azole mang lại hiệu quả cao, mang tính hệ thống...
  • Fluxapyroxad | 907204-31-3

    Fluxapyroxad | 907204-31-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 428,4±45,0°C Mật độ 1,42±0,1g/mL Mô tả Sản phẩm: Fluxapyroxad là thuốc diệt nấm ức chế succinate dehydrogenase. Ứng dụng: Fluxapyroxad có hoạt tính tồn lưu lâu dài tuyệt vời chống lại nhiều loại bệnh nấm và có hiệu quả trong việc kiểm soát các bệnh chính trên ngũ cốc, đậu nành, ngô, cải dầu, cây ăn quả, rau, củ cải đường, đậu phộng, bông, thảm cỏ và các loại cây đặc sản...
  • Dimethachlon | 24096-53-5

    Dimethachlon | 24096-53-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 493,9±35,0°C Mật độ 1,4043g/mL Điểm nóng chảy 136-140°C Mô tả Sản phẩm: Dimethachlon là một loại thuốc diệt nấm bảo vệ có một số tác dụng điều trị toàn thân. Ứng dụng: Dimethachlon là thuốc diệt nấm nông nghiệp, có tác dụng tốt trong việc phòng trừ bệnh bạc lá lúa, bệnh nấm hiếp dâm và bệnh sao đỏ thuốc lá. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Kho...
  • Etirimol | 23947-60-6

    Etirimol | 23947-60-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥95% Điểm sôi 348,66°C Mật độ 1,21g/mL Điểm nóng chảy 159-160°C Mô tả Sản phẩm: Ethirimol là một loại thuốc diệt nấm dị vòng, được hấp thụ qua lá và rễ, và có tác dụng ức chế đáng kể đối với nấm. sự phát triển của sợi nấm bệnh phấn trắng trên dưa chuột. Ứng dụng: Ethirimol là thuốc diệt nấm toàn thân, có thể kiểm soát bệnh phấn trắng trên ngũ cốc. Khi được sử dụng làm chất bón hạt, nó được hít vào ...
  • Prochloraz Mangan |75747-77-2

    Prochloraz Mangan |75747-77-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Đặc điểm kỹ thuật của mặt hàng Hàm lượng thành phần hoạt chất ≥95% Điểm nóng chảy 140-142 ° C Mô tả Sản phẩm: Prochloraz Manganese là một loại thuốc diệt nấm imidazole có độc tính thấp, phổ rộng, hiệu quả thấp được phát triển và sản xuất bởi Egolf, Đức. Ứng dụng: Nó là một loại thuốc diệt nấm phổ rộng imidazole, với phức hợp imidacloprid-mangan clorua là thành phần hoạt chất, có hiệu quả chống lại nhiều loại bệnh cây trồng do nấm ascomycetes gây ra. Bưu kiện:...
  • Kresoxim-metyl | 143390-89-0

    Kresoxim-metyl | 143390-89-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết 80%,50%,40%,30% Công thức SC,WG,WP Điểm nóng chảy 98-100°C Điểm sôi 429,4±47,0 °C Mật độ 1,28 Mô tả Sản phẩm: Kresoxim-methyl là một loại cao thuốc diệt nấm mới, hiệu quả, phổ rộng. Nó có tác dụng phòng ngừa tốt bệnh phấn trắng dâu tây, bệnh phấn trắng dưa, bệnh phấn trắng dưa chuột, bệnh sao đen lê và các bệnh khác. Nó có thể kiểm soát và điều trị hầu hết các bệnh Ascomycetes, Ascomycetes, Hemiptera, Oomy...
  • Flusilazole | 85509-19-9

    Flusilazole | 85509-19-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: (1)Carbendazim là một loại thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với tác dụng bảo vệ và điều trị toàn thân...
  • Tebuconazol |107534-96-3

    Tebuconazol |107534-96-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Độ tinh khiết ≥97% Điểm nóng chảy 102-105°C Điểm sôi 476,9±55,0 °C Mật độ 1,25 Mô tả Sản phẩm: Tebuconazole là thuốc diệt nấm triazole, chất ức chế quá trình demethyl hóa lienol và thuốc diệt nấm toàn thân hiệu quả cao để xử lý hạt giống hoặc phun qua lá các cây trồng có giá trị kinh tế. Ứng dụng: (1) Phòng trừ hiệu quả các loại bệnh gỉ sắt, phấn trắng, đốm mạng, thối rễ, mốc nâu, spodumene đen...
  • Carbendazim | 10605-21-7

    Carbendazim | 10605-21-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ I KẾT QUẢ II Xét nghiệm 97%,98% 60% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Carbendazim là thuốc diệt nấm phổ rộng có hiệu quả chống lại các bệnh do nấm gây ra trên nhiều loại cây trồng. Nó có thể được sử dụng để phun qua lá, xử lý hạt giống và xử lý đất. Nó có thể kiểm soát hiệu quả nhiều loại bệnh cây trồng do nấm gây ra. Ứng dụng: (1)Carbendazim là thuốc diệt nấm toàn thân có hiệu quả cao và ít độc tính với tác dụng trị liệu toàn thân...
  • Hợp lệ | 37248-47-8

    Hợp lệ | 37248-47-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Validamycin Thành phần hoạt chất Hàm lượng ≥99% Điểm nóng chảy 130-135°C Độ hòa tan trong nước 125 mg/mL Mật độ 1.6900 Logp -6.36180 Điểm chớp cháy 445,9°C Mô tả Sản phẩm: Validamycin A là thuốc diệt nấm và kháng sinh nông nghiệp. Ứng dụng: (1) Validamycin A có thể ức chế sự phát triển của Aspergillus flavus và có hoạt tính ức chế hiệu quả chống lại enzyme alginate của Microcystis aeruginosa. (2) Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị...
  • Cyazofamid | 120116-88-3

    Cyazofamid | 120116-88-3

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1Q Đặc điểm kỹ thuật 2A Đặc điểm kỹ thuật 3Z Xét nghiệm 95% 10% 40% Công thức TC SC GR Mô tả Sản phẩm: Cyazofamid là một chất hữu cơ, một loại thuốc diệt nấm mới có độc tính thấp. Ứng dụng: Cây trồng phù hợp và an toàn cho cây trồng Khoai tây, nho, rau (dưa chuột, bắp cải, cà chua, hành tây, rau diếp), bãi cỏ. An toàn cho cây trồng, con người và môi trường. Phòng trừ các đối tượng bị bệnh sương mai và dịch bệnh như sương mai dưa leo...
  • Flutriafol | 76674-21-0

    Flutriafol | 76674-21-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 20% Công thức TC WP Mô tả Sản phẩm: Flutriafol là thuốc diệt nấm toàn thân phổ rộng. Ứng dụng: Có tác dụng bảo vệ và điều trị tốt đối với nhiều loại bệnh do nấm ascomycetes và ascomycetes gây ra, đồng thời nó có thể ngăn ngừa và kiểm soát hiệu quả bệnh phấn trắng, bệnh gỉ sắt, bệnh tua đen và bệnh tua đen ngô của cây lúa mì. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi thoáng mát...