biểu ngữ trang

Thuốc diệt cỏ

  • Axit 3,6-Dichloropicolinic | 1702-17-6 | clopyralid

    Axit 3,6-Dichloropicolinic | 1702-17-6 | clopyralid

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 12% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Diclofenac là thuốc diệt cỏ bắt chước phytohormone có hệ thống, hiệu quả hơn và chọn lọc hơn trong việc kiểm soát cỏ dại. Ứng dụng: Hiện nay, diclopyr chủ yếu được sử dụng dưới dạng nước và dạng hạt để ngăn ngừa và loại bỏ các loại cỏ dại lá rộng như hạt cải dầu và cỏ dại trên ruộng cải dầu, có tác dụng rõ rệt. Hiện nay, nó chủ yếu được sử dụng trên các cánh đồng ngô, hạt cải dầu và lúa mì để...
  • Clethodim | 99129-21-2

    Clethodim | 99129-21-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1 Đặc điểm kỹ thuật 2 Xét nghiệm 95% 12% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Alnicone là thuốc diệt cỏ hữu cơ, chọn lọc để kiểm soát cỏ dại hàng năm và cỏ lâu năm. Ứng dụng: Clethodim là loại thuốc diệt cỏ hậu nảy mầm mới trên ruộng khô có tính chọn lọc tuyệt vời. Thích hợp cho các cánh đồng lá rộng như đậu nành, cải dầu, bông, lạc và các cánh đồng lá rộng khác để phòng ngừa và tiêu trừ cỏ Barnyardgrass, yến mạch dại, m...
  • Thiobencarb | 28249-77-6

    Thiobencarb | 28249-77-6

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 1M Quy cách 2N Xét nghiệm 95% 50% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Thiobencarb là loại thuốc diệt cỏ chọn lọc dẫn điện toàn thân, hấp thu chủ yếu qua rễ và chồi non của cỏ dại, dùng làm chất xử lý đất, an toàn cho cây lúa, với hiệu quả kiểm soát tuyệt vời trên cỏ Barnyard. Ứng dụng: Thích hợp cho lúa, lúa mì, đậu tương, lạc, ngô, ruộng rau, vườn cây ăn quả để phòng trừ cỏ dại...
  • Propanil | 709-98-8

    Propanil | 709-98-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1K Đặc điểm kỹ thuật 2L Xét nghiệm 95% 36% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: Propanil thuộc loại thuốc diệt cỏ có tính chọn lọc cao amit, chủ yếu được sử dụng trong ruộng cây giống hoặc ruộng gieo hạt trực tiếp, đây là loại thuốc diệt cỏ hiệu quả đặc biệt cho cỏ Barnyard, đồng thời có thể được sử dụng để ngăn chặn và kiểm soát các loại cỏ và cỏ dại hai lá mầm khác, chẳng hạn như bèo tấm, cải xoong, hạt dẻ ngựa, cỏ dại, v.v. Ứng dụng: Nó là một loại ...
  • Lmazethapyr | 81385-77-5

    Lmazethapyr | 81385-77-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1G Đặc điểm kỹ thuật 2H Xét nghiệm 3J 95% 10% 22,5% Công thức TC SL EC Mô tả Sản phẩm: Do phổ rộng, hoạt tính cao và tính chọn lọc mạnh nên nó được sử dụng rộng rãi trên cánh đồng đậu phộng, cánh đồng đậu tương và rừng để trồng trọt. phòng ngừa và kiểm soát cỏ hàng năm Matang, cỏ trắng lâu năm và cỏ tai rộng lá rộng và các loại cỏ dại khác. Ứng dụng: Thuốc diệt cỏ Imidazolinone, chất ức chế tổng hợp axit amin chuỗi bên...
  • Bromoxynil | 1689-84-5

    Bromoxynil | 1689-84-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật 1F Đặc điểm kỹ thuật 2J Xét nghiệm 90%,95% 22,5% Công thức TC SL Mô tả Sản phẩm: Bromoxynil là thuốc diệt cỏ có độc tính vừa phải thuộc nhóm triazobenzen, cùng với muối và este của nó, là thuốc diệt cỏ chọn lọc sau khi nảy mầm khi chạm vào với một số hoạt động mang tính hệ thống. Ứng dụng: Thuốc diệt cỏ loại tiếp xúc xử lý thân và lá sau khi nảy mầm có chọn lọc. Chủ yếu được sử dụng trong các loại ngũ cốc, tỏi, hành, lúa mì, ngô, lúa miến, ruộng lanh khô...
  • EPTC | 759-94-4

    EPTC | 759-94-4

    Quy cách sản phẩm: Mục Quy cách 1F Quy cách 2G Xét nghiệm 96% 82% Công thức TC EC Mô tả Sản phẩm: EPTC là hóa chất dùng để kiểm soát các loài gây hại (sâu bọ, ve, tuyến trùng, vi khuẩn gây bệnh, cỏ dại và động vật gặm nhấm) gây hại cho nông nghiệp, lâm nghiệp và động vật sản xuất chăn nuôi và điều hòa sinh trưởng của cây trồng. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng cho ngô, bông, cỏ linh lăng, đậu, đậu Hà Lan, hạt lanh, khoai tây, củ cải đường, hoa hướng dương, cam quýt, dứa, dâu tây, nho...
  • Trifluralin | 1582-09-8

    Trifluralin | 1582-09-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Nồng độ 480g/L Công thức EC Mô tả Sản phẩm: Fluroxypyr là một hợp chất hữu cơ, bột tinh thể màu vàng cam, không hòa tan trong nước, hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ, chủ yếu được sử dụng làm thuốc diệt cỏ trước khi nảy mầm ở vùng đất khô, có thể được sử dụng cho bông, đậu nành, đậu Hà Lan, cải dầu, đậu phộng, khoai tây, lúa mì mùa đông, lúa mạch, v.v., được sử dụng để phòng ngừa và kiểm soát cỏ dại một lá mầm và cỏ dại lá rộng hàng năm, chẳng hạn như cỏ dại Barnyardgra...
  • Tribenuron-metyl | 101200-48-0

    Tribenuron-metyl | 101200-48-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 10% WP Mô tả Sản phẩm: Benzosulfuron là một loại hóa chất được sử dụng để kiểm soát cỏ dại. Cơ chế này là một loại thuốc diệt cỏ dẫn điện có hệ thống chọn lọc, có thể được rễ và lá của cỏ dại hấp thụ và tiến hành trong cây. Nó ảnh hưởng đến quá trình sinh tổng hợp các axit amin chuỗi nhánh (ví dụ: leucine, isoleucine, valine, v.v.) bằng cách ức chế hoạt động của acetolactate synthase. Ứng dụng: Chủ yếu được sử dụng cho...
  • Topramezon | 210631-68-8

    Topramezon | 210631-68-8

    Quy cách sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 30% SC Mô tả Sản phẩm: Topramezon rất phong phú và đa dạng, chọn đúng loại thuốc, chế tạo khoa học và hợp lý, nhằm đạt được kết quả gấp đôi với một nửa công sức. Ứng dụng: Benzoxystrobin là một loại thuốc diệt cỏ dẫn điện có hệ thống xử lý thân và lá sau khi nảy mầm dựa trên pyrazolone mới. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Thực hiện...
  • Thidiazuron | 51707-55-2

    Thidiazuron | 51707-55-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm Công thức 80% WP Mô tả Sản phẩm: Thifensulfuron là một loại cytokinin hiệu quả mới, có thể được sử dụng trong nuôi cấy mô để thúc đẩy tốt hơn quá trình biệt hóa chồi của cây và phù hợp với nuôi cấy tế bào thực vật. Ứng dụng: (1) Chất điều hòa sinh trưởng thực vật urê có hoạt tính chủ vận tế bào. Chủ yếu được sử dụng làm chất làm rụng lá bông, cũng được sử dụng cho cây táo, cây nho, cây dâm bụt và các loại đậu rau, đậu nành, đậu phộng và...
  • Atrazine | 102029-43-6

    Atrazine | 102029-43-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Xét nghiệm 38% Công thức SC Mô tả Sản phẩm: Atrazine là thuốc diệt cỏ khép kín chọn lọc toàn thân tiền nảy mầm, hậu nảy mầm, hấp thụ ở rễ chiếm ưu thế, hấp thụ ở thân và lá rất ít, tác dụng diệt cỏ và chọn lọc với simazine, dễ dàng bị mưa cuốn trôi vào các tầng sâu hơn của đất, đối với một số loại cỏ có rễ ăn sâu cũng có tác dụng nhưng dễ sinh thuốc độc. Ứng dụng: Nó có bãi cỏ rộng...