biểu ngữ trang

Thành phần khoa học đời sống

  • Chiết xuất Echinacea | 90028-20-9

    Chiết xuất Echinacea | 90028-20-9

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Echinacea có thể kích thích hệ thống miễn dịch, tăng sức sống của tế bào lympho và thực bào, đồng thời tăng cường tác dụng kháng khuẩn và chống nhiễm trùng của da. Chiết xuất Echinacea purpurea có thể được sử dụng để điều trị nhiễm trùng da. Khi da bị tổn thương hoặc rách, bôi chiết xuất Echinacea purpurea bên ngoài có thể thúc đẩy quá trình lành vết thương. Đối với các vết thương nhiễm trùng, chẳng hạn như vết muỗi đốt hoặc rắn độc cắn, chiết xuất Echinacea purpurea ...
  • Bột chiết xuất Epimedium | 489-32-7

    Bột chiết xuất Epimedium | 489-32-7

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Epimedium là sản phẩm được chế biến từ thân và lá khô của Epimedium brevicornum, v.v.. Thành phần hoạt chất chính là flavonoid, bao gồm icariin, icariin, icariin C, Epiculin A, B, C, v.v., vẫn chứa saponin, chất đắng, tannin, dầu dễ bay hơi, rượu sáp, tridecane, phytosterol, axit palmitic, axit oleic, v.v. Nó có tác dụng giống nội tiết tố nam, được dùng để cải thiện khả năng miễn dịch, hạ huyết áp,...
  • Chiết xuất cây nham lê | 84082-34-8

    Chiết xuất cây nham lê | 84082-34-8

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Quả việt quất dại có khả năng chịu lạnh cực tốt và có thể chịu được nhiệt độ cực thấp -50°C. Quả việt quất dại phân bố nhiều ở Scandinavia (Na Uy). Nó có lịch sử sử dụng lâu dài trong điều trị bệnh tiểu đường và các bệnh về mắt ở Bắc Âu, Bắc Mỹ và Canada. Nó cũng được đề cập trong nhiều văn bản cổ từ Buryatia, Châu Âu và Trung Quốc như một loại thảo mộc có giá trị với các đặc tính mạnh mẽ để điều trị các bệnh tiêu hóa, tuần hoàn...
  • Bột nước ép Acerola

    Bột nước ép Acerola

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Bột anh đào Acerola là chất bột màu đỏ nhạt. Nó là một chất tự nhiên được chiết xuất từ ​​​​quả anh đào Acerola. Là loại thực phẩm có tác dụng chăm sóc sức khỏe siêu tốt. Có thể ăn trực tiếp hoặc sau khi rửa sạch với nước. Uống nó cho phép cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng phong phú. 1.Tonic Đây là một trong những chức năng quan trọng của bột anh đào acerola. Nó là một nguyên liệu thô quan trọng để tổng hợp huyết sắc tố của con người và nó có thể thúc đẩy quá trình tái tạo...
  • Chiết xuất Alisma | 90320-32-4

    Chiết xuất Alisma | 90320-32-4

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Alisma là chiết xuất từ ​​​​củ của Alismaplan-tago-aquatica L.var.orientale Samuels. Nó chủ yếu chứa triterpenoid Alisitol A, Alisitol B, dầu dễ bay hơi, alkaloid và các thành phần khác, có tác dụng thông tiểu, thanh nhiệt ẩm ướt. Chiết xuất Alisma được sử dụng lâm sàng để điều trị chứng khó tiểu, phù nề và đầy bụng, tiêu chảy và thiểu niệu, chóng mặt do đờm và đờm, nước tiểu nóng, tăng lipid máu, v.v. Chiết xuất Alisma...
  • Chiết xuất sơ ri VC

    Chiết xuất sơ ri VC

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Bột anh đào Acerola là chất bột màu đỏ nhạt. Nó là một chất tự nhiên được chiết xuất từ ​​​​quả anh đào Acerola. Là loại thực phẩm có tác dụng chăm sóc sức khỏe siêu tốt. Có thể ăn trực tiếp hoặc sau khi rửa sạch với nước. Uống nó cho phép cơ thể hấp thụ các chất dinh dưỡng phong phú. 1.Tonic Đây là một trong những chức năng quan trọng của bột anh đào acerola. Nó là một nguyên liệu thô quan trọng để tổng hợp huyết sắc tố của con người và nó có thể thúc đẩy quá trình tái tạo...
  • L-Carnitine | 541-15-1

    L-Carnitine | 541-15-1

    Mô tả Sản phẩm: 1.L-Carnitine (L-Carnitine) hay còn gọi là L-Carnitine, vitamin BT, công thức hóa học là C7H15NO3, tên hóa học là (R)-3-carboxy-2-hydroxy-N,N, N-trimethylpropylammonium Muối bên trong của hydroxit, thuốc đại diện là L-Carnitine. Đây là một loại axit amin thúc đẩy quá trình chuyển hóa chất béo thành năng lượng. Sản phẩm nguyên chất là tinh thể màu trắng hoặc bột mịn màu trắng trong suốt. 2. Nó dễ hòa tan trong nước, ethanol và metanol, ít tan trong axeton, ...
  • L-Carnosine | 305-84-0

    L-Carnosine | 305-84-0

    Mô tả Sản phẩm: Carnosine (L-Carnosine), tên khoa học β-alanyl-L-histidine, là một dipeptide bao gồm β-alanine và L-histidine, một chất rắn kết tinh. Mô cơ và não chứa hàm lượng carnosine rất cao. Carnosine được phát hiện bởi nhà hóa học người Nga Gurevich cùng với Carnitine. Các nghiên cứu ở Anh, Hàn Quốc, Nga và các nước khác đã chỉ ra rằng Carnosine có khả năng chống oxy hóa mạnh và có lợi cho cơ thể con người. Carnosine đã được chứng minh là...
  • L-Citrullin-DL-malate2:1 | 54940-97-5

    L-Citrullin-DL-malate2:1 | 54940-97-5

    Mô tả Sản phẩm: Sự kết hợp giữa citrulline và malate mang lại lợi ích tăng cường chức năng cơ bắp nên L-citrulline DL-malate được sử dụng rộng rãi như một chất bổ sung để nâng cao thành tích thể thao. Hiệu quả của L-citrulline DL-malate 2:1: Hạ huyết ápMột số nghiên cứu đầy hứa hẹn đã tìm thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa L-citrulline DL-malate và mức huyết áp. Nó đã được chứng minh là giúp cải thiện chức năng của các tế bào lót mạch máu và hoạt động như một chất tăng cường oxit nitric tự nhiên....
  • L-Cysteine ​​99% | 52-90-4

    L-Cysteine ​​99% | 52-90-4

    Mô tả sản phẩm: L-cysteine, một loại axit amin thường được tìm thấy trong cơ thể sống. Nó là một trong những axit α-amino có chứa lưu huỳnh. Nó chuyển sang màu tím (có màu do SH) khi có mặt nitroprusside. Nó tồn tại trong nhiều protein và glutathione. Nó có thể tạo thành các hợp chất không hòa tan với các ion kim loại như Ag+, Hg+ và Cu+. mercaptit. Tức là RS-M', RSM”-SR (M', M” lần lượt là kim loại hóa trị một và hóa trị hai). Công thức phân tử C3H7NO2S, trọng lượng phân tử 121,16....
  • Cơ sở L-cysteine ​​| 52-90-4

    Cơ sở L-cysteine ​​| 52-90-4

    Mô tả sản phẩm: Cysteine ​​​​là tinh thể màu trắng hoặc bột kết tinh, hòa tan trong nước, hơi có mùi, không hòa tan trong ethanol, không hòa tan trong dung môi hữu cơ như ether. Điểm nóng chảy 240oC, hệ thống đơn tà. Cysteine ​​​​là một trong những axit amin có chứa lưu huỳnh, là một axit amin không thiết yếu. Trong cơ thể sinh vật, nguyên tử lưu huỳnh của methionine được thay thế bằng nguyên tử oxy hydroxyl của serine và nó được tổng hợp thông qua Cystathionine. Từ cystein có thể tạo ra glutathione. gly...
  • L-Hydroxyproline | 51-35-4

    L-Hydroxyproline | 51-35-4

    Mô tả Sản phẩm: L-Hydroxyproline là một loại axit amin protein không đạt tiêu chuẩn phổ biến, có giá trị ứng dụng cao làm nguyên liệu chính của thuốc chống vi rút atazanavir. L-Hydroxyproline thường được sử dụng làm phụ gia thực phẩm (được sử dụng làm chất làm ngọt, với lượng tương đối nhỏ) và một lượng tương đối lớn chất trung gian được sử dụng làm chuỗi bên penem trong y học. Hiệu quả của L-Hydroxyproline: Hydroxyproline có nhiều chức năng khác nhau và có thể được sử dụng như một chất tăng cường dinh dưỡng và...