biểu ngữ trang

Thành phần khoa học đời sống

  • Canxi Pantothenate | 137-08-6

    Canxi Pantothenate | 137-08-6

    Mô tả sản phẩm: Canxi pantothenate là chất hữu cơ có công thức hóa học C18H32O10N2Ca, dễ tan trong nước và glycerol nhưng không tan trong rượu, cloroform và ete. Đối với thuốc, thực phẩm và phụ gia thức ăn chăn nuôi. Nó là một thành phần của coenzym A, tham gia vào quá trình chuyển hóa carbohydrate, chất béo và protein. Nó được sử dụng lâm sàng để điều trị thiếu vitamin B, viêm dây thần kinh ngoại biên và đau bụng sau phẫu thuật. Hiệu quả của Canxi Pantothenate: Ca...
  • Ascorbyl Palmitate | 137-66-6

    Ascorbyl Palmitate | 137-66-6

    Mô tả Sản phẩm: Ascorbyl palmitate được ester hóa từ các thành phần tự nhiên như axit palmitic và axit L-ascorbic. Công thức hóa học của nó là C22H38O7. Nó là một chất làm sạch và hiệp đồng oxy hiệu quả. Nó là một phụ gia thực phẩm bổ dưỡng, không độc hại, hiệu quả cao và an toàn. Nó là chất chống oxy hóa duy nhất có thể được sử dụng trong thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh ở Trung Quốc. Khi sử dụng trong thực phẩm, sản phẩm này có thể đóng vai trò chống oxy hóa, bảo vệ màu thực phẩm (dầu) và tăng cường dinh dưỡng. Ascorbyl palmitat...
  • Chiết xuất sơ ri VC

    Chiết xuất sơ ri VC

    Mô tả Sản phẩm: Axit lipoic, với công thức phân tử C8H14O2S2, là một hợp chất hữu cơ có thể được sử dụng làm coenzym để tham gia chuyển acyl trong quá trình chuyển hóa các chất trong cơ thể, đồng thời có thể loại bỏ các gốc tự do dẫn đến lão hóa nhanh và bệnh tật. Axit lipoic đi vào tế bào sau khi được hấp thụ vào ruột trong cơ thể và có cả đặc tính hòa tan trong chất béo và hòa tan trong nước. Tác dụng của Alpha Lipoic Acid USP: Ổn định lượng đường trong máu L...
  • β-Nicotinamide Mononucleotide 98% | 1094-61-7

    β-Nicotinamide Mononucleotide 98% | 1094-61-7

    Mô tả Sản phẩm: Hiệu quả và vai trò của nicotinamide mononucleotide bao gồm bảo vệ bệnh lý thần kinh và thúc đẩy quá trình sửa chữa dây thần kinh bị tổn thương, làm giảm xuất huyết mạch máu não và phù não cũng như tăng huyết áp nội sọ do vỡ mạch máu. Việc cải thiện tình trạng đột quỵ do tổn thương mô não do vỡ cũng có thể được sử dụng để điều trị bệnh Alzheimer do những thay đổi thoái hóa trong chức năng hệ thần kinh.
  • Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5% | 870-176-9

    Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5% | 870-176-9

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin K2 là dạng vitamin K có hoạt tính sinh học duy nhất và chủ yếu được sử dụng để tăng tốc độ đông máu, duy trì thời gian đông máu và điều trị xuất huyết do thiếu vitamin K. Ngoài ra còn có báo cáo về việc sử dụng trong các con đường chăm sóc sức khỏe khác. Hiệu quả của Vitamin K2 0,2%, 1%, 1,3%, 5%: Điều trị xuất huyết do thiếu vitamin K, thúc đẩy hình thành protrombin, đẩy nhanh quá trình đông máu và duy trì thời gian đông máu bình thường. Vitamin Kz có thể ngăn ngừa l...
  • Vitamin D3 40000000IU | 511-28-4

    Vitamin D3 40000000IU | 511-28-4

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin D là vitamin tan trong chất béo và còn được coi là tiền chất của hormone có tác dụng chuyển hóa canxi và phốt pho. Nó có liên quan chặt chẽ với ánh sáng mặt trời nên còn được gọi là “vitamin ánh nắng”. Vitamin D là thuật ngữ chung để chỉ một họ phức hợp có cùng cấu trúc vòng A, B, C và D nhưng có chuỗi bên khác nhau. Có ít nhất 10 loại vitamin D được biết đến, nhưng quan trọng nhất là vitamin D2 (ergocalciferol) và vitamin D3 (cholecalcif...
  • Vitamin D3 100000IU | 67-97-0

    Vitamin D3 100000IU | 67-97-0

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin D3 hay còn gọi là cholecalciferol, là một loại vitamin D. 7-dehydrocholesterol được tạo ra sau quá trình khử hydro của cholesterol có thể tạo thành cholecalciferol sau khi được chiếu tia cực tím, nghĩa là vitamin D ban đầu của cholecalciferol là 7 -Dehydrocholesterol . Hiệu quả của Vitamin D3 100000IU: 1. Cải thiện sự hấp thu canxi và phốt pho của cơ thể, để nồng độ canxi và phốt pho trong huyết tương đạt mức bão hòa...
  • Vitamin D3 40.000.000 IU/g Tinh Thể | 67-97-0

    Vitamin D3 40.000.000 IU/g Tinh Thể | 67-97-0

    Mô tả Sản phẩm: Báo cáo từ các nước trên thế giới về vitamin D: Phân tích y tế cho thấy việc tăng lượng vitamin D lên 1000 IU/ngày có thể làm giảm 50% nguy cơ ung thư ruột kết và ung thư vú. Lượng vitamin D hấp thụ 400 IU/ngày ở nam giới có liên quan đến việc giảm đáng kể nguy cơ phát triển một số loại ung thư, bao gồm ung thư hạch tuyến tụy, thực quản và ung thư hạch không Hodgkin. Trẻ nhận được 2000 IU vitamin D mỗi ngày trong năm đầu đời có nguy cơ mắc bệnh thấp hơn 80%...
  • Vitamin C 99% | 50-81-7

    Vitamin C 99% | 50-81-7

    Mô tả Sản phẩm: Vitamin C (tiếng Anh: Vitamin C/ascorbic acid hay còn gọi là axit L-ascorbic, hay còn được dịch là vitamin C) là dưỡng chất cần thiết cho các loài linh trưởng bậc cao và một số sinh vật khác. Nó là một loại vitamin tồn tại trong thực phẩm và có thể được sử dụng như một chất bổ sung dinh dưỡng. Vitamin C có thể được tạo ra trong quá trình trao đổi chất ở hầu hết các sinh vật, nhưng có nhiều trường hợp ngoại lệ, chẳng hạn như con người, khi thiếu vitamin C có thể gây ra bệnh scorbut. Tác dụng của Vitamin C 99%: Điều trị bệnh scorbut: Khi...
  • Vitamin B9 95,0%-102,0% Axit Folic | 59-30-3

    Vitamin B9 95,0%-102,0% Axit Folic | 59-30-3

    Mô tả sản phẩm: Axit folic là vitamin tan trong nước có công thức phân tử C19H19N7O6. Nó được đặt tên vì hàm lượng phong phú trong lá xanh, còn được gọi là axit pteroyl glutamic. Có một số dạng trong tự nhiên và hợp chất gốc của nó bao gồm ba thành phần: pteridine, axit p-aminobenzoic và axit glutamic. Dạng hoạt tính sinh học của axit folic là tetrahydrofolate. Axit folic là tinh thể màu vàng, ít tan trong nước nhưng muối natri của nó dễ hòa tan...
  • Vitamin B6 99% | 58-56-0

    Vitamin B6 99% | 58-56-0

    Mô tả sản phẩm: Vitamin B6 (Vitamin B6) hay còn gọi là pyridoxine, bao gồm pyridoxine, pyridoxal và pyridoxamine. Nó tồn tại ở dạng este photphat trong cơ thể. Nó là một loại vitamin tan trong nước, dễ bị phá hủy bởi ánh sáng hoặc chất kiềm. Chịu nhiệt độ cao. Tác dụng của Vitamin B6 99%: Ức chế nôn mửa: Vitamin B6 có tác dụng chống nôn. Theo hướng dẫn của bác sĩ, nó có thể được sử dụng trong trường hợp nôn mửa do phản ứng thai kỳ sớm trong thời kỳ đầu mang thai, vì ...
  • Natri Hyaluronate 900kDa | 9067-32-7

    Natri Hyaluronate 900kDa | 9067-32-7

    Mô tả Sản phẩm: Natri hyaluronate là một chất có hoạt tính sinh lý hiện diện rộng rãi ở động vật và con người. Nó được phân bố ở da người, dịch khớp, dây rốn, thủy dịch và thể thủy tinh. Sản phẩm này có độ nhớt, độ dẻo cao, khả năng tương thích sinh học tốt và có tác dụng rõ rệt trong việc ngăn ngừa sự bám dính và sửa chữa mô mềm. Nó được sử dụng lâm sàng cho nhiều loại vết thương ngoài da để thúc đẩy quá trình lành vết thương. Nó có hiệu quả đối với các vết trầy xước và vết rách...