biểu ngữ trang

Glucose lỏng | 5996-10-1

Glucose lỏng | 5996-10-1


  • Kiểu: :Chất làm ngọt
  • Số EINECS: :611-920-2
  • Số CAS::5996-10-1
  • Số lượng trong 20' FCL: :24 tấn
  • Tối thiểu. Đặt hàng: :1000kg
  • Bao bì: :TRỐNG 300kg
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    Glucose lỏng được làm từ tinh bột ngô chất lượng cao dưới sự kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt. Chất rắn khô: 75% -85%. Glucose lỏng còn được gọi là xi-rô ngô là xi-rô, được làm bằng bột ngô làm nguyên liệu và có thành phần chủ yếu là glucose. Một loạt hai phản ứng enzyme được sử dụng để chuyển đổi bột ngô thành xi-rô ngô. Công dụng chính của nó trong thực phẩm được chế biến thương mại là làm chất làm đặc, chất làm ngọt và đặc tính giữ ẩm (giữ ẩm) giúp giữ ẩm cho thực phẩm và giúp duy trì độ tươi Thuật ngữ tổng quát hơn xi-rô glucose thường được sử dụng đồng nghĩa với xi-rô ngô, vì xi-rô trước đây thường được làm từ tinh bột ngô.

    Về mặt kỹ thuật, xi-rô glucose là bất kỳ chất thủy phân tinh bột lỏng nào của mono, di và saccharide cao hơn, và có thể được làm từ bất kỳ nguồn tinh bột nào; lúa mì, gạo và khoai tây là những nguồn phổ biến nhất.

    Tính chất vật lý & hóa học.: Nó là chất lỏng nhớt, không có tạp chất có thể nhìn thấy bằng mắt thường, không màu hoặc hơi vàng, trong suốt nhẹ. Độ nhớt và vị ngọt của xi-rô phụ thuộc vào mức độ phản ứng thủy phân được thực hiện. Để phân biệt các loại xi-rô khác nhau, chúng được xếp hạng theo "tương đương dextrose" (DE).

    Đặc điểm kỹ thuật

    MỤC TIÊU CHUẨN
    Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt dày, không có tạp chất nhìn thấy được
    Mùi Với mùi đặc biệt của maltose
    Nếm Vị ngọt vừa phải và tinh khiết, không có mùi
    Màu sắc Không màu hoặc hơi vàng
    DE % 40-65
    Chất rắn khô 70-84%
    PH 4.0-6.0
    sự truyền qua ≥96
    Nhiệt độ truyền oC ≥135
    chất đạm .0.08%
    Sắc tố (HaZen) 15
    Tro sunfat (mg/kg) .40,4
    Độ dẫn điện (us/cm) 30
    lưu huỳnh đioxit 30
    Tổng số vi khuẩn 2000
    Vi khuẩn Coliform (cfu/ml) 30
    tính theo mg/kg .50,5
    Pb mg/kg .50,5
    Gây bệnh (salmonella) Không tồn tại

     

     

     


  • Trước:
  • Kế tiếp: