Magiê Nitrat | 10377-60-3
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mục | Nitrat đậm đặc loại đặc biệt | Lớp tốt | Cấp công nghiệp | Độ tinh khiết cao Cấp |
Mg(NO3)2·6H2O | ≥98.0% | ≥98.0% | ≥980,0% | ≥99,0% |
Chất không tan trong nước | ≤0,01% | ≤0,01% | ≤0,04% | .000,005% |
Clorua(Cl) | ≤0,01% | ≤0,01% | - | ≤0,0005% |
Sunfat(SO4) | ≤0,02% | ≤0,03% | - | ≤0,005% |
Canxi(Ca) | 0.0.1% | 0.0.20% | - | ≤0,02% |
Sắt(Fe) | ≤0,0010% | ≤0,005% | ≤0,001% | .0002% |
Giá trị PH | 3-5 | 4-5,5 | 4-5,5 | ≤4.0 |
Magiê Nitrat khan cho nông nghiệp:
Mục | Alớp nông nghiệp |
Tổng Nitơ | ≥ 10,5% |
MgO | ≥15,4% |
Các chất không tan trong nước | .0,05% |
Giá trị PH | 4-8 |
Mô tả sản phẩm:
Magiê Nitrat, một hợp chất vô cơ, là bột tinh thể màu trắng, hòa tan trong nước, metanol, etanol, amoniac lỏng và dung dịch nước của nó là trung tính. Nó có thể được sử dụng làm chất khử nước của axit nitric đậm đặc, chất xúc tác và chất tro lúa mì.
Ứng dụng:
(1) Có thể được sử dụng làm thuốc thử phân tích và chất oxy hóa. Được sử dụng trong quá trình tổng hợp muối kali và chế tạo chất nổ như pháo hoa.
(2) Magiê Nitrat có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô cho phân bón lá hoặc phân bón hòa tan trong nước cho cây trồng và cũng có thể được sử dụng để sản xuất các loại phân bón lỏng khác nhau.
(3) Được sử dụng làm chất khử nước cho axit nitric đậm đặc; sản xuất thuốc nổ, chất xúc tác và các muối magie khác, còn dùng làm tro lúa mì, phân bón hòa tan trong nước cho các nguyên tố trung bình.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.