biểu ngữ trang

32221-81-1 | Bột ngọt

32221-81-1 | Bột ngọt


  • Tên sản phẩm:Etyl mạch nha
  • Kiểu:Hương liệu
  • Số CAS:32221-81-1
  • Số lượng trong 20' FCL:21 tấn
  • Tối thiểu. Đặt hàng:1000kg
  • Bao bì:25kg/túi
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Mô tả sản phẩm

    Monosodium Glutamate là tinh thể không màu và không mùi. Với khả năng hòa tan trong nước tốt, 74 gram Monosodium Glutamate có thể hòa tan trong 100 ml nước. Vai trò chính của nó là tăng hương vị cho món ăn, đặc biệt là các món ăn Trung Hoa. Nó cũng có thể được sử dụng trong súp và nước sốt. Là một loại hương liệu, Monosodium Glutamate là một thành phần thực phẩm thiết yếu trong nguồn cung cấp thực phẩm của chúng ta.
    Bột ngọt:1. Không có giá trị dinh dưỡng trực tiếp, Monosodium Glutamate có thể làm tăng hương vị của thực phẩm, có thể làm tăng cảm giác thèm ăn của con người. Nó cũng có thể nâng cao khả năng tiêu hóa thức ăn của con người. 2. Monosodium Glutamate cũng có thể điều trị viêm gan mãn tính, hôn mê gan, suy nhược thần kinh, động kinh, thiếu nước, v.v.
    Là một hương vị và với lượng vừa đủ, bột ngọt có thể tăng cường các hợp chất kích thích vị giác khác, cải thiện hương vị tổng thể của một số loại thực phẩm. Bột ngọt trộn đều với thịt, cá, thịt gia cầm, nhiều loại rau, nước sốt, súp và nước xốt, đồng thời làm tăng khẩu vị chung đối với một số loại thực phẩm như nước dùng thịt bò.
    Bột ngọt có dạng tinh thể màu trắng, thành phần chính là Glutamate, độ thẩm thấu tốt, vị thơm ngon. Nó có thể tăng cường hương vị tươi tự nhiên của thực phẩm, cải thiện sự thèm ăn, thúc đẩy quá trình trao đổi chất của cơ thể con người, bổ sung axit amin cần thiết cho cơ thể con người. Bột ngọt là nguyên liệu khi chế biến các loại gia vị hỗn hợp khác như nước kho, nước sốt, giấm và nhiều loại gia vị khác.

    Chứng nhận phân tích

    MỤC KIỂM TRA Đặc điểm kỹ thuật Kết quả
    Số lô M15060602-25/2015712
    Natri Glutamate % ≥99 99,5
    % NACL 2 0,2
    Kích thước hạt *** 60Mesh
    % truyền tải ≥89 99
    [α]d20 Xoay cụ thể +24,90 ~+25,30 +25,00
    Mất khi sấy % 11 0,1
    Giá trị PH 6,7—7,5 7,0
    Sắt mg/kg 5ppm <5
    % sunfat .00,05 <0,05
    Asen mg/kg .50,5ppm <0,5
    Chì mg/kg 1ppm <1
    Zn mg/kg 5 <5

    Đặc điểm kỹ thuật

    MỤC GIỚI HẠN
    VẺ BỀ NGOÀI TINH THỂ TRẮNG HOẶC BỘT
    TINH KHIẾT 99,0% TỐI THIỂU – 100% TỐI ĐA
    TRẠNG THÁI GIẢI PHÁP (TRUYỀN) RÕ RÀNG VÀ KHÔNG MÀU KHÔNG DƯỚI 98,0%
    ĐỘ HÒA Tan 72.0G/100ML NƯỚC Ở 25 ĐỘ C
    HÀM LƯỢNG Natri Xấp xỉ 12,2 PCT
    PH (DUNG DỊCH 5%) 6,7 ~ 7,2
    TỔN THẤT KHI SẤY (H2O) TỐI ĐA 0,3 PCT.
    CLORUA (CL) 0,039 PCT TỐI ĐA.
    Amoni(NH4) TỐI ĐA 0,02 PCT
    SULFAT(SO4) 0,028 PCT TỐI ĐA
    SẮT(FE) TỐI ĐA 5 trang/phút
    CHÌ (PB) TỐI ĐA 1 PPM.
    ARSENIC (AS) TỐI ĐA 0,5 PPM.
    PYRROLIDON TỐI ĐA 0,2PCT
    TỔNG VI SINH VẬT KHÔNG PHÁT HIỆN
    QUAY ĐẶC BIỆT (ALFA D 20 DEGREE) GIỮA +24,8 VÀ +25,3
    TỔNG SỐ ĐĨA 800 THUỘC ĐỒNG / G MAX
    TỔNG COLIFORM / G KHÔNG PHÁT HIỆN
    E.COLI/G KHÔNG PHÁT HIỆN
    SALMONELLA / 25G KHÔNG PHÁT HIỆN
    KÍCH THƯỚC LƯỚI THEO NHU CẦU

  • Trước:
  • Kế tiếp: