biểu ngữ trang

Chiết xuất thực vật

  • Men Selenium 2000ppm | 8013-01-2

    Men Selenium 2000ppm | 8013-01-2

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Selenium là một nguyên tố vi lượng thiết yếu cho cơ thể con người. Một lượng selen vừa phải có thể làm tăng mức độ selen trong cơ thể và tăng hoạt động của glutathione peroxidase (GSH-PX) trong cơ thể. Bởi vì GSH-PX bảo vệ tính toàn vẹn của màng tế bào và loại bỏ các gốc tự do trong cơ thể, tăng cường chức năng miễn dịch của cơ thể, v.v., do đó đóng vai trò phòng ngừa và điều trị bệnh. Hiệu quả của men Selenium...
  • Chiết xuất Valerian 0,8 Axit Valeric | 109-52-4

    Chiết xuất Valerian 0,8 Axit Valeric | 109-52-4

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Axit loãng Valerian có trong cây nữ lang có thể kích thích bài tiết peptide thần kinh S (NPS) một cách hiệu quả, rút ​​ngắn quá trình kích hoạt các thụ thể tương đồng (NPSR), kích hoạt huy động Ca2+ nội bào, phục hồi giấc ngủ tích cực và giảm độ trễ khi ngủ, rút ​​ngắn thời gian ngủ thời gian đi vào giấc ngủ, cải thiện giấc ngủ sâu và sảng khoái sau khi thức dậy, không có tác dụng nôn nao. 2. Giảm lo âu, trầm cảm Axit Valerenic và valerenol trong chiết xuất cây nữ lang (v...
  • Bột chiết xuất chanh 10:1 | 8014-71-9

    Bột chiết xuất chanh 10:1 | 8014-71-9

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Lemon Balm có thể được sử dụng như một loại thuốc an thần hoặc chống lo âu nhẹ, có chức năng cải thiện tâm trạng tinh thần và ngày càng có nhiều nghiên cứu cho thấy nó có thể giảm căng thẳng một cách hiệu quả. Axit Rosmarinic, một trong những thành phần hữu hiệu của Lemon Balm, có thể ức chế GABA transaminase và ức chế sự thoái hóa của GABA, từ đó làm tăng nồng độ GABA trong não, đồng thời có tác dụng an thần, xoa dịu và chống lo âu. Th...
  • Bột chiết xuất xương rồng Hoodia | 8007-78-1

    Bột chiết xuất xương rồng Hoodia | 8007-78-1

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Xương rồng (tên khoa học: Opuntiastricta(Haw.) Haw. var. dillenii(Ker-Gawl.) Benson ) là một loại cây thuộc chi Cactus. Xương rồng ưa nắng gắt, chịu nóng, chịu hạn, cằn cỗi, có sức sống bền bỉ. Nhiệt độ tối ưu cho sự phát triển là 20-30°C. Chiết xuất xương rồng là chiết xuất từ ​​rễ và thân của Opuntia dillenii Haw, một loại cây xương rồng. Hiệu quả và vai trò của bột chiết xuất xương rồng Hoodia: Tác dụng giảm cân: (1) Xương rồng chứa...
  • Chiết xuất rễ nhân sâm 10 Ginsenosides | 85013-02-1

    Chiết xuất rễ nhân sâm 10 Ginsenosides | 85013-02-1

    Mô tả sản phẩm: Mô tả sản phẩm: Nhân sâm Mỹ hay còn gọi là nhân sâm Mỹ là một loại thảo dược lâu năm thuộc họ Araliaceae, được sản xuất chủ yếu ở các nước Bắc Mỹ như Hoa Kỳ, Canada. Nhân sâm Mỹ là loại sản phẩm chăm sóc sức khỏe cao cấp, có tác dụng bổ dưỡng nhưng không gây khô da, phù hợp với mọi lứa tuổi. Nhân sâm Mỹ có tác dụng bổ khí huyết, bổ thận âm, bổ tỳ dưỡng dạ dày, trì hoãn cơn đau bụng...
  • Chiết xuất Feverfew 0,8 Parthenolide | 84692-91-1

    Chiết xuất Feverfew 0,8 Parthenolide | 84692-91-1

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Feverfew hay còn gọi là “Feverfew” (tên tiếng Anh Feverfew), đã được sử dụng làm dược liệu từ thế kỷ thứ nhất sau Công Nguyên. Nghiên cứu hiện đại đã phát hiện ra rằng một loại sesquiterpenoid được tổng hợp trong đó, Kauniolide, có tác dụng tốt như chống ung thư, ức chế sự phát triển của ký sinh trùng và vi khuẩn, đồng thời giải mã được con đường tổng hợp của nó sẽ giúp phát triển các loại thuốc chống ung thư mới. Chiết xuất này có thể tiêu diệt các tế bào ung thư bạch cầu dòng tủy cấp tính và ...
  • Chiết xuất hạt lanh 20 Axit Linolenic | 463-40-1

    Chiết xuất hạt lanh 20 Axit Linolenic | 463-40-1

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất hạt lanh có tác dụng giảm cân: Hạt lanh có tác dụng tiêu hóa một lượng lớn chất béo tích tụ trong cơ thể, có thể đạt được hiệu quả giảm cân, đồng thời hạt lanh còn có tác dụng làm da mịn màng, mềm mại và sáng bóng, và đạt được hiệu quả chăm sóc da. Ngoài ra còn có tác dụng giảm cholesterol: hạt lanh có thể làm giảm hàm lượng cholesterol và chất béo trung tính trong máu, hạ huyết áp và lipid máu, đồng thời có tác dụng ...
  • Chiết xuất Feverfew 0,3 Parthenolide | 29552-41-8

    Chiết xuất Feverfew 0,3 Parthenolide | 29552-41-8

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Feverflower là chiết xuất nụ hoa của Chryanthemum Parthenium, một loại cây thuộc chi Tanace-tum thuộc họ Compositae; Nó chủ yếu chứa dầu dễ bay hơi (α-pinene), sesquiterpene lactone (parthenolide), sesquiterpenes (long não), flavonoid và các thành phần khác, thành phần hoạt chất là parthenlide; Có tác dụng giảm đau, chống khối u, chống nấm, chống vi khuẩn và đau nửa đầu và các tác dụng dược lý khác; Thường được sử dụng trong điều trị...
  • Bột chiết xuất sáng mắt | 84625-36-5

    Bột chiết xuất sáng mắt | 84625-36-5

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Chiết xuất Eyebright chứa flavonoid, có tác dụng đặc biệt đối với bọng mắt và mỏi mắt. Nó là một loại thảo dược tăng cường thị lực mọc trên đồng cỏ tự nhiên và tác dụng của nó đã được ghi lại trong Dược điển Châu Âu ngay từ thế kỷ 14, khi loại cây này được coi là có hiệu quả chống lại mọi bệnh về mắt. Trong số các loại thuốc bổ mắt tốt theo y học cổ truyền phương Tây thì nổi tiếng nhất là Eyebright. Eyebright đã đồng hành cùng chúng tôi...
  • Bột lá rau mùi | 84775-50-8

    Bột lá rau mùi | 84775-50-8

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: 1. Tác dụng chống oxy hóa Toàn bộ cây rau mùi được chiết xuất bằng ete dầu mỏ và etanol, dịch chiết thu được được thêm vào dầu cá để nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa của nó. Kết quả cho thấy: sau khi thêm một lượng nhất định chiết xuất toàn bộ cây rau mùi vào dầu cá, kết quả cho thấy cả hai chiết xuất của toàn bộ thảo mộc rau mùi đều có tác dụng chống oxy hóa đối với dầu cá và chiết xuất ethanol có tác dụng chống oxy hóa lớn hơn. ..
  • Chiết xuất Avena Sativa 10:1

    Chiết xuất Avena Sativa 10:1

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Berberine hydrochloride, còn được gọi là berberine, là một loại alkaloid có đặc tính kháng khuẩn. Nó có tác dụng ức chế mạnh đối với vi khuẩn gram dương, vi khuẩn gram âm, Shigella dysenteriae, Vibrio cholerae, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, liên cầu tan máu, trực khuẩn thương hàn, amip và các vi khuẩn khác. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột như viêm dạ dày ruột và bệnh lỵ trực khuẩn, và cũng có tác dụng chữa bệnh nhất định...
  • Chiết xuất Berberis 97 Berberine HCL | 633-65-8

    Chiết xuất Berberis 97 Berberine HCL | 633-65-8

    Mô tả Sản phẩm: Mô tả Sản phẩm: Berberine hydrochloride, còn được gọi là berberine, là một loại alkaloid có đặc tính kháng khuẩn. Nó có tác dụng ức chế mạnh đối với vi khuẩn gram dương, vi khuẩn gram âm, Shigella dysenteriae, Vibrio cholerae, Escherichia coli, Staphylococcus aureus, liên cầu tan máu, trực khuẩn thương hàn, amip và các vi khuẩn khác. Nó chủ yếu được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột như viêm dạ dày ruột và bệnh lỵ trực khuẩn, và cũng có một số tác dụng nhất định.