Niken cacbonat cơ bản | 12607-70-4
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Mục | Lớp xúc tác |
Nikel(Ni) | 40-50 |
Coban(Co) | 0.0.05% |
Natri(Na) | 0.0.03% |
Đồng(Cu) | 0.0.0005% |
Sắt(Fe) | 0.0.002% |
Magie(Mg) | 0.0.001% |
Mangan (Mn) | 0.0.003% |
Chì (Pb) | 0.0.001% |
Kẽm (Zn) | 0.0.0005% |
Canxi(Ca) | 0.0.005% |
Vanadi(V) | 0.0.001% |
Sunfat (SO4) | 0.0.005% |
Clorua (Cl) | 0.0.01% |
Chất không hòa tan axit clohydric | 0.0.01% |
Độ mịn (Qua sàng thử 75um) | ≥99,0% |
Mô tả sản phẩm:
Niken cacbonat cơ bản, tinh thể bột màu xanh cỏ, hòa tan trong nước và dung dịch natri cacbonat, với amoniac và axit để tạo ra muối hòa tan, hòa tan trong amoniac, axit loãng và amoni cacbonat, kali xyanua, dung dịch nóng kali clorua. Bị khử thành niken kim loại có hoạt tính xúc tác được phân tán mịn với hydro ở nhiệt độ trung bình. Khi đun nóng trên 300°C, nó phân hủy thành niken oxit và carbon dioxide.
Ứng dụng:
Niken Carbonate Basic là một nguyên liệu hóa học quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các chất xúc tác công nghiệp, mạ chính xác, mạ bảng mạch in, mạ hợp kim đa năng, mạ điện hợp kim niken, công nghiệp gốm sứ và các ngành công nghiệp khác. Cơ sở niken cacbonat là nguyên liệu thô để sản xuất nhiều loại muối niken và là sản phẩm hóa học mới nổi đang dần thay thế chất xúc tác hóa dầu truyền thống.
Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.