biểu ngữ trang

Dầu & Dung môi & Monome

  • Cyclohexylamine | 108-91-8

    Cyclohexylamine | 108-91-8

    Mô tả Sản phẩm: Được sử dụng để điều chế cyclohexanol, cyclohexanone, caprolactam, cellulose acetate, nylon 6, v.v. Bản thân Cyclohexylamine là một dung môi và có thể được sử dụng trong nhựa, chất phủ, chất béo và dầu parafin. Nó cũng có thể được sử dụng để điều chế chất khử lưu huỳnh, chất chống oxy hóa cao su, chất tăng tốc lưu hóa, chất phụ gia hóa học nhựa và dệt, chất xử lý nước nồi hơi, chất ức chế ăn mòn kim loại, chất nhũ hóa, chất bảo quản, chất chống tĩnh điện, chất đông tụ latex, phụ gia dầu mỏ, nấm...
  • Axit photphoric | 7664-38-2

    Axit photphoric | 7664-38-2

    Mô tả sản phẩm: Axit photphoric chủ yếu được sử dụng trong dược phẩm, thực phẩm, phân bón và các ngành công nghiệp khác, bao gồm chất ức chế rỉ sét, phụ gia thực phẩm, phẫu thuật nha khoa và chỉnh hình, chất ăn mòn EDIC, chất điện giải, chất trợ dung, chất phân tán, chất ăn mòn công nghiệp, nguyên liệu phân bón và linh kiện cho hộ gia đình sản phẩm làm sạch. Nó cũng có thể được sử dụng làm thuốc thử hóa học. Phốt phát là chất dinh dưỡng cho mọi dạng sống. Đóng gói: 180KGS/Trống hoặc 200KGS/Trống hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở ...
  • Trichloroethylene | 79-01-6

    Trichloroethylene | 79-01-6

    Mô tả Sản phẩm: Chất lỏng trong suốt không màu, có mùi giống cloroform Dung môi tuyệt vời, dùng làm chất xử lý bề mặt kim loại, chất làm sạch trước khi mạ điện và sơn, chất tẩy nhờn kim loại và chất chiết chất béo, dầu và parafin. Được sử dụng trong sản xuất tổng hợp hữu cơ và thuốc trừ sâu. Trichloroethylene có thể được sử dụng làm chất tẩy giun sán trong sản xuất tetrachloroethylene; nó có thể được sử dụng trong sản xuất hexachloroethane, như một loại thuốc tẩy giun cho thú y...
  • Dicyclopentadiene | 77-73-6

    Dicyclopentadiene | 77-73-6

    Mô tả Sản phẩm: Dùng trong sản xuất các hợp chất hữu cơ kim loại, ferrocene, thuốc trừ sâu, bột ngọt và nhựa dầu mỏ; (1) Được sử dụng làm thành phần thứ ba của chất đồng trùng hợp nhị phân ethylene-propylene (EPDM); (2) Được sử dụng làm nguyên liệu thô để tổng hợp ethylidene norbornene (ENB); (3) Phản ứng với anhydrit maleic để thu được norbornene dianhydrit, dùng làm nguyên liệu cho chất đóng rắn nhựa epoxy, nhựa polyester, nhựa alkyd, thuốc trừ sâu; (4) Hexaclorua của cyclopentadiene-hexach...
  • Axit axetic băng | 64-19-7

    Axit axetic băng | 64-19-7

    Đặc tính: Nó là chất lỏng có tính axit hữu cơ, trong suốt, không chứa chất lơ lửng, có mùi hăng và độ ăn mòn cao. Nếu nó làm ố da sẽ gây đau và phồng rộp. Hơi nước của nó độc và dễ cháy. Nó có thể hòa tan trong nước, ethanol, glycerol, nhưng không hòa tan trong carbon disulfide. Trọng lượng riêng là 1,049; điểm đóng băng 16,7oC; điểm sôi: 118oC; điểm chớp cháy: 39oC. Công dụng: Là nguyên liệu thô hóa học hữu cơ quan trọng, được sử dụng rộng rãi, chủ yếu dùng trong sản xuất sơn, chất kết dính, da...
  • Tert-butyl axetat | 540-88-5

    Tert-butyl axetat | 540-88-5

    Đặc tính: Chất lỏng trong suốt, số CAS: 540-88-5. Là dung môi được oxy hóa linh hoạt mang lại đặc tính vật lý độc đáo, dung môi TBAc có thể được sử dụng một mình hoặc trong hỗn hợp dung môi trong các ứng dụng bao gồm lớp phủ, mực, chất kết dính, chất tẩy rửa công nghiệp và chất tẩy nhờn. Dù được kết hợp trong quá trình sản xuất nhựa hay trong quá trình tạo thành sản phẩm cuối cùng, dung môi TBAc đều mang lại hiệu quả hoạt động trong nhiều loại công nghệ, dẫn đến giảm đáng kể hàm lượng VOC và HAP. Công dụng: Rộng rãi...