biểu ngữ trang

Hóa chất hữu cơ

  • Axit Diethylenetriaminepentaacetic | 67-43-6

    Axit Diethylenetriaminepentaacetic | 67-43-6

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Axit Diethylenetriaminepentaacetic Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4) (%) 0,05 Kim loại nặng (dưới dạng Pb) (%) ≤ 0,001 Sắt (dưới dạng Fe) (% ) ≤ 0,001 Trọng lượng giảm khi sấy ≤ 0,2 Giá trị chelat: mgCaCO3/g ≥ 252 Thử độ hòa tan natri cacbonat: Giá trị pH đủ tiêu chuẩn:(1(%) dung dịch nước, 25oC) 2.1-2.5 Mô tả Sản phẩm: Tinh thể màu trắng. Hút ẩm. Tự do hòa tan trong nước nóng và kiềm...
  • N-Phenylglycinonitrile | 3009-97-0

    N-Phenylglycinonitrile | 3009-97-0

    Quy cách sản phẩm: Mã hàng Natri dicyanamide Độ tinh khiết(%) 98 Mô tả Sản phẩm: Bột màu vàng đất hoặc nâu vàng, không tan trong nước, dễ tan trong axeton. Ứng dụng: (1) Chủ yếu được sử dụng trong tổng hợp thuốc nhuộm chàm, cũng được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Trinatri (2-hydroxyetyl)ethylenediaminetriacetate | 139-89-9

    Trinatri (2-hydroxyetyl)ethylenediaminetriacetate | 139-89-9

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Trisodium (2-hydroxyethyl)ethylenediaminetriacetate Hàm lượng (%) Độ tinh khiết ≥ 39,0 Mật độ 1,26-1,31 Độ kết tủa ≤ 300 Giá trị chelat ≥ 120 PH 11,0-12,0 Clorua (dưới dạng CL) (%) 0,01 Sulphate (dưới dạng SO4) (% ) 0,05 Kim loại nặng (Pb) (%) ≤ 0,001 Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này là chất tích hợp đa hóa trị. Nó có thể được sử dụng để tích hợp kim loại và là tác nhân chelat mạnh cho hầu hết các ion kim loại phổ biến. Đó là một...
  • Natri Dicyanamide | 1934-75-4

    Natri Dicyanamide | 1934-75-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Xét nghiệm Natri dicyanamide (%) 99 Mô tả Sản phẩm: Natri dicyanamide là chất rắn không màu đến màu vàng nhạt có hai dạng tinh thể, dưới 33 °C trong hệ tinh thể đơn tà với nhóm không gian P21/n và cao hơn nhiệt độ này trong hệ thống trực thoi hệ tinh thể có nhóm không gian Pbnm. Ứng dụng: (1) Natri dicyandiamide là nguyên liệu hóa học quan trọng được sử dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thuốc nhuộm và thuốc trừ sâu. Của nó...
  • Muối diethylenetriaminepentaacetic axit pentasodium | 140-01-2

    Muối diethylenetriaminepentaacetic axit pentasodium | 140-01-2

    Thông số kỹ thuật sản phẩm: Mục Diethylenetriaminepentaacetic Acid Pentasodium Hàm lượng muối (%) ≥ 40,0 Clorua (dưới dạng Cl) (%) 0,005 Sulphate (dưới dạng SO4) (%) 0,005 Kim loại nặng (dưới dạng Pb)(%) 0,0005 Sắt (dưới dạng Fe) (%) ≤ 0,0005 Giá trị chelat:(mgCaCO3/g) ≥ 80 Trọng lượng riêng (25oC g/ml) 1,30-1,34 pH:(dung dịch nước 1%, 25oC) 10-12 Mô tả Sản phẩm: Sản phẩm này có màu vàng nhạt chất lỏng trong suốt. Dung dịch nước có tính kiềm mạnh...
  • Diisopropyl Malonate | 13195-64-7

    Diisopropyl Malonate | 13195-64-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Diisopropyl malonate Mật độ (g / mL) 0,99 Điểm nóng chảy (° C) ≤ -51 chỉ số khúc xạ 1,412 Mô tả Sản phẩm: Diisopropyl malonate là chất lỏng trong suốt không màu, có mùi este nhẹ ở dạng nguyên chất, hơi vàng ở dạng công nghiệp, mật độ tương đối 0,991, không hòa tan trong nước, hòa tan trong este, benzen, ete và các dung môi hữu cơ khác. Ứng dụng: (1) Diisopropyl malonate là chất trung gian của thuốc diệt nấm từ gạo...
  • Kali phenylaxetat | 13005-36-2

    Kali phenylaxetat | 13005-36-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Kali phenylacetate Hàm lượng (%) 64 + 2,00 Giá trị PH 6,0-8,0 Tạp chất (%) 2,0 Mô tả Sản phẩm: Kali phenylacetate là một sản phẩm hóa học chủ yếu được sử dụng trong sản xuất penicillin dược phẩm. Ứng dụng: (1) Nó chủ yếu được sử dụng trong sản xuất dược phẩm penicillin. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 2-Chlorobenzyl Cyanua | 2856-63-5

    2-Chlorobenzyl Cyanua | 2856-63-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 2-Chlorobenzyl xyanua Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Độ ẩm (%) 0,2 Clorotoluene (%) 0,2 o-Chlorobenzyl clorua (%) 0,3 p-chlorobenzyl xyanua (%) 0,3 Mô tả Sản phẩm: / Ứng dụng: (1) Được sử dụng trong sản xuất granisetron hydrochloride. (2) Nó là nguyên liệu thô quan trọng cho dòng chất làm trắng huỳnh quang PS-1 mới. (3) Chất trung gian để tổng hợp chất làm trắng huỳnh quang ER-330, cũng được sử dụng trong...
  • 4-Cyanobenzylclorua | 140-53-4

    4-Cyanobenzylclorua | 140-53-4

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục 4-Cyanobenzylchloride Hàm lượng (%) ≥ 99,0 Độ ẩm (%) 0,2 p-Chlorotoluene% 0,2 p-chlorobenzyl clorua% 0,3 o-Chlorobenzyl cyanide% 0,2 Mô tả Sản phẩm: 4-Cyanobenzylchloride là chất không màu hoặc hơi vàng dạng lỏng, tinh khiết ở dạng tinh thể hình lăng trụ, được sử dụng làm thuốc trừ sâu và dược phẩm trung gian, đặc biệt là trong sản xuất thuốc trừ sâu pyrethroid và đang có nhu cầu cao. Ứng dụng: (1) Đó là bạn...
  • Triethoxy Metan | 122-51-0

    Triethoxy Metan | 122-51-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Triethoxy metan Loại một Sản phẩm đủ tiêu chuẩn Hàm lượng Triethyl orthoformate (%) ≥ 99,5 99,0 Hàm lượng Ethanol (%) 0,3 0,5 Hàm lượng Ethyl formate (%) 0,2 0,3 Độ ẩm (%) 0,05 0,05 Axit tự do (dưới dạng axit formic) (%) 0,05 0,05 Mật độ (20°C) g/cm3 0,891-0,897 0,891-0,897 Độ màu (APHA) 20 20 Ngoại hình Chất lỏng không màu và trong suốt Chất lỏng không màu và trong suốt Pro...
  • Trimethyl Orthoformate | 149-73-5

    Trimethyl Orthoformate | 149-73-5

    Quy cách sản phẩm: Mục Trimethyl Orthoformate Loại một Sản phẩm đủ tiêu chuẩn Hàm lượng Trimethyl orthoformate(%) ≥ 99,5 99,0 Hàm lượng metanol(%) 0,2 0,3 Hàm lượng metyl formate(%) 0,2 0,3 Triazine(%) 0,02 - Độ ẩm(%) 0,05 0,05 Axit tự do (dưới dạng axit formic)(%) ≤ 0,05 0,05 Mật độ (20°C) g/cm3 0,962-0,966 0,962-0,966 Các tạp chất riêng lẻ khác (%) ≤ 0,1 - Độ kết tủa (APHA) 20 20 Bề ngoài...
  • Axit barbituric | 67-52-7

    Axit barbituric | 67-52-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Hàm lượng axit barbituric (%) ≥ 99 Trọng lượng giảm khi sấy khô (%) 0,5 Điểm nóng chảy (oC) ≥ 250 Tro sunfat (%) 0,1 Mô tả Sản phẩm: Axit barbituric là một hợp chất hữu cơ ở dạng màu trắng Bột kết tinh, dễ tan trong nước nóng và axit loãng, tan trong ete và ít tan trong nước lạnh. Dung dịch nước có tính axit mạnh. Nó có thể phản ứng với kim loại để tạo thành muối. Ứng dụng: (1) Chất trung gian cho...