biểu ngữ trang

Sản phẩm khác

  • Canxi Sulphate Dihydrat| 10101-41-4

    Canxi Sulphate Dihydrat| 10101-41-4

    Canxi Sulphate Dihydrate là tinh thể cột không màu hoặc bột tinh thể màu trắng. Ở nhiệt độ 128 °C mất 1,5 gesso xuống còn một nửa hydrat và ở nhiệt độ 163 °C sẽ không có hàm lượng nước. Mật độ tương đối 2,32, điểm nóng chảy ° C (1450 không có hàm lượng nước). Ít tan trong nước nóng, tan trong rượu và hầu hết các dung môi hữu cơ.

  • Quả hình thành

    Quả hình thành

    Hương vị Mô tả Các sản phẩm thuộc dòng "Formative Fruit" của Colorcom là các hạt hương vị hoàn toàn mới được làm từ các polysaccharide lên men tự nhiên. Nó có tính đàn hồi, dai và giòn, đồng thời có thể thể hiện hương vị và hình dạng của trái cây một cách cao độ, như thể đó là trái cây thật. Tính năng sản phẩm Hàm lượng nước ép trái cây cao, lên tới 80%, thể hiện tối đa hương vị của trái cây thật; Thể hiện rõ hình dạng trái cây, xoài, dâu tây, bí ngô... Máy cắt ống hiệu suất cao được phát triển độc lập...
  • Sợi Boba

    Sợi Boba

    Hương vị Mô tả “Fiber Boba” là một loại topping hình cầu được làm từ chiết xuất rong biển tự nhiên và sữa đông, rất giàu chất xơ. Khả năng chống đóng băng thay đổi thành khả năng chống đóng băng/có thể đóng băng Sẽ không còn cặn băng sau khi đóng băng và nó sẽ vẫn đàn hồi. Chịu nhiệt độ cao: khử trùng thứ cấp, nướng ở nhiệt độ cao. Hương vị sản phẩm có thể được tùy chỉnh. Đặc điểm kỹ thuật Thông số sản phẩm Giá trị số Nội dung rắn ≥60% Khả năng chịu nhiệt Độ phân giải thuộc tính ...
  • Transglutaminase | 80146-85-6

    Transglutaminase | 80146-85-6

    Mô tả sản phẩm Transglutaminase là một enzyme xúc tác sự hình thành liên kết isopeptide giữa nhóm amin tự do (ví dụ, lysine gắn với protein hoặc peptide) và nhóm acyl ở cuối chuỗi bên của glutamine gắn với protein hoặc peptide. Phản ứng cũng tạo ra một phân tử amoniac. Enzyme như vậy được phân loại là EC 2.3.2.13. Các liên kết được hình thành bởi transglutaminase thể hiện khả năng chống phân hủy protein (phân giải protein) cao. Trong chế biến thực phẩm thương mại, chuyển hóa...
  • Natri bicarbonate | 144-55-8

    Natri bicarbonate | 144-55-8

    Mô tả sản phẩm Natri bicarbonate về cơ bản là một hợp chất hóa học, thường được gọi là baking soda, soda bánh mì, soda nấu ăn và bicarbonate soda. Sinh viên khoa học và hóa học còn đặt biệt danh cho natri bicarbonate là natri bicarb, bicarb soda. Đôi khi nó còn được gọi đơn giản là bi-carb. Tên Latin của natri bicarbonate là Saleratus, có nghĩa là 'muối có ga'. Natri bicarbonate là thành phần của khoáng chất Natron, còn được gọi là Nahcolite...
  • Amoni Bicarbonate | 1066-33-7

    Amoni Bicarbonate | 1066-33-7

    Mô tả sản phẩm Bột kết tinh màu trắng, có mùi amoniac yếu, trọng lượng riêng 1,586, ổn định nhiệt kém, hút ẩm khi tiếp xúc với không khí ẩm, phân hủy thành NH3, CO2 và H2O ở 35 độ C, dễ tan trong nước nhưng không tan trong ethanol và axeton. Công dụng: Nó chủ yếu được sử dụng làm chất tạo bọt của các loại bánh nướng như bánh mì, bánh quy, bánh ngọt, v.v. Ngoài ra, nó còn được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị hóa học và điện tử, v.v. Đặc điểm kỹ thuật...
  • Tinh bột biến tính

    Tinh bột biến tính

    Mô tả sản phẩm Tinh bột biến tính, còn được gọi là dẫn xuất tinh bột, được điều chế bằng cách xử lý tinh bột tự nhiên về mặt vật lý, enzyme hoặc hóa học để thay đổi tính chất của nó. Tinh bột biến tính thực tế được sử dụng trong tất cả các ứng dụng về tinh bột, chẳng hạn như trong các sản phẩm thực phẩm như chất làm đặc, chất ổn định hoặc chất nhũ hóa; trong dược phẩm như một chất phân hủy; như chất kết dính trong giấy tráng. Chúng cũng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác. Tinh bột được sửa đổi để nâng cao hiệu suất của chúng theo các ...
  • Kali clorua | 7447-40-7

    Kali clorua | 7447-40-7

    Mô tả sản phẩm Hợp chất hóa học kali clorua (KCl) là muối halogenua kim loại bao gồm kali và clo. Ở trạng thái tinh khiết, nó không mùi và có dạng tinh thể thủy tinh màu trắng hoặc không màu, với cấu trúc tinh thể dễ dàng phân tách theo ba hướng. Tinh thể kali clorua có dạng lập phương tâm mặt. Kali clorua trong lịch sử được biết đến với tên gọi "murate của kali". Tên này đôi khi vẫn gặp phải khi sử dụng nó như một...
  • Kali Formate | 590-29-4

    Kali Formate | 590-29-4

    Mô tả sản phẩm Kali formate là muối kali của axit formic. Nó là chất trung gian trong quá trình sản xuất kali formate để sản xuất kali. Kali formate cũng đã được nghiên cứu như một loại muối khử băng thân thiện với môi trường tiềm năng để sử dụng trên đường. Thông số kỹ thuật MỤC TIÊU CHUẨN Hình thức Chất rắn màu trắng hoặc xanh nhạt Xét nghiệm (HCOOK) 96% Nước tối thiểu 0,5% Cl tối đa 0,5% Fe2+ tối đa 1PPM Ca2+ 1PPM Mg2+ 1PPM
  • Axit Succinic | 110-15-6

    Axit Succinic | 110-15-6

    Mô tả sản phẩm Axit Succinic (/səkˈsɪnɨk/; tên hệ thống IUPAC: axit butanedioic; trong lịch sử được gọi là rượu hổ phách) là một axit dicarboxylic lưỡng cực có công thức hóa học C4H6O4 và công thức cấu trúc HOOC-(CH2)2-COOH. Nó là chất rắn màu trắng, không mùi. Succinate đóng một vai trò trong chu trình axit citric, quá trình tạo năng lượng. Tên này bắt nguồn từ tiếng Latin succinum, có nghĩa là hổ phách, từ đó có thể thu được axit. Axit Succinic là tiền chất của một số polyester chuyên dụng. Đó là...
  • Glycerol | 56-81-5

    Glycerol | 56-81-5

    Mô tả sản phẩm Glycerol (hoặc glycerine, glycerin) là một hợp chất polyol (rượu đường) đơn giản. Nó là chất lỏng nhớt, không màu, không mùi, được sử dụng rộng rãi trong các công thức dược phẩm. Glycerol có ba nhóm hydroxyl chịu trách nhiệm về khả năng hòa tan trong nước và tính chất hút ẩm của nó. Xương sống glycerol là trung tâm của tất cả các lipid được gọi là chất béo trung tính. Glycerol có vị ngọt và ít độc tính. Công nghiệp thực phẩm Trong thực phẩm và đồ uống, glycerol đóng vai trò là chất giữ ẩm...
  • EDTA Disodium (EDTA-2Na) | 139-33-3

    EDTA Disodium (EDTA-2Na) | 139-33-3

    Mô tả sản phẩm Axit ethylenediaminetetraacetic, viết tắt rộng rãi là EDTA, là một axit aminopolycarboxylic và là chất rắn không màu, hòa tan trong nước. Cơ sở liên hợp của nó được đặt tên là ethylenediaminetetraacetate. Nó được sử dụng rộng rãi để hòa tan cặn vôi. Tính hữu dụng của nó phát sinh do vai trò của nó như một chất phối tử và chelat hexadentate (“sáu răng”), tức là khả năng “cô lập” các ion kim loại như Ca2+ và Fe3+. Sau khi bị ràng buộc bởi EDTA, các ion kim loại vẫn ở trạng thái...