PEG-1500
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm:
Kiểm tra | Tiêu chuẩn |
Sự miêu tả | Chất rắn dạng sáp màu trắng, dạng tấm hoặc dạng bột dạng hạt; Mùi, |
Điểm đông đặc oC | 41-46 |
Độ nhớt (40oC, mm2/S) | 3.0-4.0 |
Nhận dạng | Nên tuân thủ các tiêu chuẩn |
Trọng lượng phân tử trung bình | 1350-1650 |
pH | 4.0-7.0 |
Độ trong và màu sắc của dung dịch | Nên tuân thủ các tiêu chuẩn |
Etylen Glycol, Diglycol và | Mỗi cái không quá 0,1% |
Oxit etylen và Dioxan | Oxit ethylene không quá 0,0001% |
Dioxan không quá 0,001% | |
Formaldehyde | Không quá 0,003% |
Nước | Không quá 1,0% |
Dư lượng khi đánh lửa | Không quá 0,1% |
Kim loại nặng | Không quá 0,0005% |
Giới hạn vi sinh vật | Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
Tổng số nấm men và nấm mốc | |
Escherichia coli nên vắng mặt | |
Mẫu đạt yêu cầu của CP 2015 |
Mô tả sản phẩm:
Este axit béo polyetylen glycol và polyethylen glycol được sử dụng rộng rãi trong ngành mỹ phẩm và công nghiệp dược phẩm. Bởi vì polyethylene glycol có nhiều đặc tính ưu việt: tan trong nước, không bay hơi, trơ về mặt sinh lý, dịu nhẹ, bôi trơn và giúp da ẩm, mềm mại, dễ chịu sau khi sử dụng. Polyethylene glycol với các phần khối lượng phân tử tương đối khác nhau có thể được chọn để thay đổi độ nhớt, độ hút ẩm và cấu trúc tổ chức của sản phẩm.
Polyethylene glycol (Mr<2000) có trọng lượng phân tử thấp thích hợp làm chất làm ướt và chất điều chỉnh độ đặc, được sử dụng trong kem, kem dưỡng da, kem đánh răng và kem cạo râu, v.v., đồng thời cũng thích hợp cho các sản phẩm chăm sóc tóc không làm sạch, giúp tóc bóng mượt . Polyethylene glycol có trọng lượng phân tử cao (Mr>2000) thích hợp cho son môi, que khử mùi, xà phòng, xà phòng cạo râu, kem nền và mỹ phẩm làm đẹp. Trong các chất tẩy rửa, polyethylene glycol cũng được sử dụng làm chất tạo huyền phù và làm đặc. Trong ngành công nghiệp dược phẩm, được sử dụng làm cơ sở cho thuốc mỡ, kem, thuốc mỡ, thuốc bôi và thuốc đạn.
Bưu kiện:25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn.
Kho:Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tiêu chuẩn điều hành:Tiêu chuẩn quốc tế.