biểu ngữ trang

Dược trung cấp

  • 2,5-Dichloropyrimidine | 22536-67-0

    2,5-Dichloropyrimidine | 22536-67-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung 99% Điểm sôi 190°C Mật độ 1.493g/mL Điểm nóng chảy 48-55 °C Mô tả Sản phẩm: 2,5-Dichloropyrimidine là chất trung gian dược phẩm và thuốc trừ sâu. Ứng dụng: Dùng trong tổng hợp các hợp chất hữu cơ. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • 2,4,5-Trichloropyrimidine | 5750-76-5

    2,4,5-Trichloropyrimidine | 5750-76-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung 98% Điểm sôi 84°C Mật độ 1,6001 g/mL Ứng dụng: 2,4,5-Trichloropyrimidine là một loại nguyên liệu thô trung gian mới cho thuốc nhuộm hoạt tính và là nguyên liệu thô để tổng hợp chất kháng khuẩn và kháng khuẩn mới. -hóa chất gây viêm. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Axit 2-Amino-6-Nitrobenzoic | 50573-74-5

    Axit 2-Amino-6-Nitrobenzoic | 50573-74-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Nội dung ≥98% Mật độ 1,568 ± 0,06 g/cm3 Điểm sôi 412,3 ± 35,0 °C Điểm nóng chảy 189 °C Mô tả Sản phẩm: Axit 2-Amino-6-Nitrobenzoic được sử dụng làm chất trung gian hữu cơ. Ứng dụng: (1) Nguyên liệu thô cho sản xuất hàng loạt công nghiệp hóa. (2) Được sử dụng trong tổng hợp hữu cơ, nghiên cứu khoa học và thuốc thử hóa học. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành...
  • 5-Chloro-2,3-Difluoropyridin | 89402-43-7

    5-Chloro-2,3-Difluoropyridin | 89402-43-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: MỤC KẾT QUẢ Hàm lượng ≥98% Mật độ 1,442 g/mL Điểm sôi 135°C Điểm nóng chảy 47-49°C Mô tả Sản phẩm: 5-Chloro-2,3-Difluoropyridine được sử dụng làm chất trung gian hữu cơ. Ứng dụng: 5-Chloro-2,3-Difluoropyridine là chất trung gian quan trọng để tổng hợp acetonitril thuốc trừ sâu có hiệu quả cao. Thuốc trừ sâu chứa fluoride đã được phát triển nhanh chóng trong thập kỷ qua và trở thành tâm điểm của cuộc khủng hoảng dịch hại trên thế giới...
  • Axit caffeic | 331-39-5

    Axit caffeic | 331-39-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Axit caffeic được phân bố rộng rãi trong nhiều loại cây thuốc cổ truyền Trung Quốc, như Herba Artemisiae, Herba Thistle, Honeysuckle, v.v. Nó thuộc về các hợp chất axit phenolic, có tác dụng bảo vệ tim mạch, chống đột biến và chống ung thư, chống vi khuẩn và chống vi rút, hạ lipid và glucose, chống bệnh bạch cầu, điều hòa miễn dịch, thông mật và cầm máu, chống oxy hóa và các tác dụng dược lý khác. Mô tả sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ ...
  • Axit Ferulic | 1135-24-6

    Axit Ferulic | 1135-24-6

    Đặc tính sản phẩm Axit ferulic là một loại axit thơm thường tồn tại trong thế giới thực vật, là thành phần của Suberin. Nó hiếm khi tồn tại ở trạng thái tự do trong thực vật và chủ yếu hình thành trạng thái liên kết với oligosacarit, polyamine, lipid và polysacarit. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 168-172 oC Điểm sôi 250,62 oC Mật độ 1,316 Độ hòa tan DMSO (Hơi) Ứng dụng Axit ferulic có nhiều chức năng đối với sức khỏe, chẳng hạn như...
  • Tyramine | 51-67-2

    Tyramine | 51-67-2

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Màu tinh thể màu nâu, có độ hòa tan nhất định trong nước và hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 160-162 oC Điểm sôi 175-181 oC Mật độ 1,063g/cm3 Độ hòa tan Ít hòa tan Ứng dụng P-hydroxy Phenethylamine có thể được sử dụng làm chất trung gian trong tổng hợp hữu cơ và hóa dược, chủ yếu được sử dụng trong hóa học cơ bản nghiên cứu và biến đổi phân tử thuốc...
  • levodopa | 59-92-7

    levodopa | 59-92-7

    Đặc tính sản phẩm Ít tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol (96%). Nó hòa tan tự do trong axit clohydric 1 M và hòa tan ít trong axit clohydric 0,1 M. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 276-278oC Điểm sôi 334,28 oC Mật độ 1,307 Độ hòa tan Ít hòa tan Ứng dụng Levodopa có khả năng điều trị bệnh Parkinson và hội chứng Parkinson. Điều trị hôn mê gan, cải thiện chức năng trung tâm, ...
  • Dopamine Hiđrôclorua | 62-31-7

    Dopamine Hiđrôclorua | 62-31-7

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm Bột tinh thể hoặc tinh thể hình kim màu trắng. Điểm nóng chảy 240-241 oC (phân hủy). Dễ tan trong nước, tan trong metanol và etanol 95% nóng, tan trong dung dịch natri hydroxit, không tan trong ete, cloroform và benzen. Không có mùi, vị hơi đắng. Mô tả Sản phẩm Mục Tiêu chuẩn nội bộ Điểm nóng chảy 248-250 oC Điểm sôi 334,28 oC Mật độ 1,4g/cm3 Độ hòa tan Hơi hòa tan Ứng dụng Sản phẩm này ... Read More