biểu ngữ trang

Trung cấp dược phẩm

  • 1-(diphenylmetyl)piperazin | 841-77-0

    1-(diphenylmetyl)piperazin | 841-77-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Nó là chất rắn màu trắng ở nhiệt độ và hòa tan trong ethanol, benzen và toluene. Độ hòa tan trong nước ở 20oC chỉ 0,45 g/L và diphenylmethylpiperazine là một hóa chất độc hại có hại nếu nuốt phải. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Diphenylmethylpiperazine nhạy cảm với không khí và cần được ngăn chặn để tạo ra bụi và khí dung tại nơi làm việc. Ứng dụng: Diphenylmethylpiperazine chủ yếu được sử dụng làm chất trung gian trong dược phẩm hữu cơ và...
  • A-(2,4-dichlorophenyl)-1H-imidazol-1-etanol | 24155-42-8

    A-(2,4-dichlorophenyl)-1H-imidazol-1-etanol | 24155-42-8

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Không hòa tan trong nước, hòa tan trong dung môi hữu cơ như ethanol. Ứng dụng: Imidazole ethanol là chất trung gian của econazol và miconazol nitrat. Imidazole ethanol được sử dụng làm chất trung gian cho các loại thuốc chống nấm như thuốc chống nấm và chất bảo quản trái cây. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Imazalil | 35554-44-0 | 73790-28-0

    Imazalil | 35554-44-0 | 73790-28-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Điểm nóng chảy 90-91oC. Điểm sôi 257oC, 165-168oC (2,7kPa), 138,2oC (1,6kPa). Mật độ tương đối 1,0303 (101oC). Chỉ số khúc xạ là 1,4801 (101oC). Điểm chớp cháy 145oC. Dễ dàng hòa tan trong nước, ethanol, ether, cloroform, pyridin, ít tan trong benzen và rất ít tan trong ete dầu mỏ. Nó có tính kiềm yếu. Phản ứng với dung dịch nước permanganat để tạo ra axit formic; Nó phản ứng với hydro peroxide để tạo ra axit oxalic. Ứng tuyển...
  • Axit 3,5-Diiodosalicylic | 133-91-5

    Axit 3,5-Diiodosalicylic | 133-91-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Điểm nóng chảy 235-236 oC (phân hủy). Hòa tan trong 5200 lần nước ở 25oC, dễ hòa tan trong rượu và ete, không hòa tan trong cloroform và benzen. Ứng dụng: Dùng làm dược phẩm trung gian. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Imazalil Sulfate | 58594-72-2

    Imazalil Sulfate | 58594-72-2

    Quy cách sản phẩm: Độ hòa tan 0,18q/l nước (7,620 oC) trong axeton, diclometan, metanol, isopropanol, toluene >500, hexan 19 (q/1,20 oC). Ứng dụng: Imidazole là thuốc diệt nấm thu nhiệt, có tác dụng phòng trừ nhiều loại bệnh nấm tấn công trái cây, rau, cây cảnh. Phun và ngâm cam quýt, chuối và các loại trái cây khác có thể ngăn chặn tình trạng thối nước sau thu hoạch. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát...