biểu ngữ trang

Dược phẩm

  • Imazalil | 35554-44-0 | 73790-28-0

    Imazalil | 35554-44-0 | 73790-28-0

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Điểm nóng chảy 90-91oC. Điểm sôi 257oC, 165-168oC (2,7kPa), 138,2oC (1,6kPa). Mật độ tương đối 1,0303 (101oC). Chỉ số khúc xạ là 1,4801 (101oC). Điểm chớp cháy 145oC. Dễ dàng hòa tan trong nước, ethanol, ether, cloroform, pyridin, ít tan trong benzen và rất ít tan trong ete dầu mỏ. Nó có tính kiềm yếu. Phản ứng với dung dịch nước permanganat để tạo ra axit formic; Nó phản ứng với hydro peroxide để tạo ra axit oxalic. Ứng tuyển...
  • Axit 3,5-Diiodosalicylic | 133-91-5

    Axit 3,5-Diiodosalicylic | 133-91-5

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Điểm nóng chảy 235-236 oC (phân hủy). Hòa tan trong 5200 lần nước ở 25oC, dễ hòa tan trong rượu và ete, không hòa tan trong cloroform và benzen. Ứng dụng: Dùng làm dược phẩm trung gian. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Tiêu chuẩn điều hành: Tiêu chuẩn quốc tế.
  • Imazalil Sulfate | 58594-72-2

    Imazalil Sulfate | 58594-72-2

    Quy cách sản phẩm: Độ hòa tan 0,18q/l nước (7,620 oC) trong axeton, diclometan, metanol, isopropanol, toluene >500, hexan 19 (q/1,20 oC). Ứng dụng: Imidazole là thuốc diệt nấm thu nhiệt, có tác dụng phòng trừ nhiều loại bệnh nấm tấn công trái cây, rau, cây cảnh. Phun và ngâm cam quýt, chuối và các loại trái cây khác có thể ngăn chặn tình trạng thối nước sau thu hoạch. Đóng gói: 25 kg/túi hoặc theo yêu cầu của bạn. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát...
  • Axit Fulvic (Y học)

    Axit Fulvic (Y học)

    Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm: Mục Đặc điểm kỹ thuật Axit Fulvic ≥90% Chất không tan trong nước 1% PH 7-8 Kim loại nặng ≤50mg/kg Chất lỏng đậm đặc Đặc điểm kỹ thuật Mặt hàng Axit Fulvic ≥5% Chất không tan trong nước ≤1% PH 5-7 Mô tả Sản phẩm: Humic Axit có chức năng chống viêm, chống loét và miễn dịch, đồng thời có tác dụng y tế đáng chú ý đối với hệ thống tuần hoàn máu và chức năng thư ký nội tạng, và có thể được sử dụng để điều trị ...